Bảng tra trọng lượng riêng thép hình các loại h, u, i, l v tiêu chuẩn 2021
Bảng tra Thép hình I, V, U, C, L cụ thể nhất dành riêng cho quý khách hàng hàng. Tin tức bảng tra sẽ bao gồm quy biện pháp và trọng lượng thép hình các loại.
Bạn đang xem: Trọng lượng riêng thép hình
Sắt thép tạo SDT – đơn vị chức năng chuyên cung cấp sản phẩm thép hình unique cao, đạt tiêu chuẩn, có chứng từ CO/CQ và xuất phát xuất xứ sản phẩm hóa cụ thể với giá cả hợp lý.
Bảng tra Thép hình H

Trong đó,
h : chiều caob : chiều rộng lớn cánhd : chiều dày thân (bụng)t : chiều dày mức độ vừa phải của cánhR : nửa đường kính lượn trongr : nửa đường kính lượn cánh
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCHMCN | KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
Bảng tra Thép hình I

Trong đó,
h : chiều caob : chiều rộng cánhd : chiều dày thân (bụng)t : chiều dày vừa phải của cánhR : nửa đường kính lượn trongr : nửa đường kính lượn cánh
Quy Cách | Thông số phụ | Diện tích MCN | Khối Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I500x170x10.0 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I550x180x11.0 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I600x190x12.0 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Bảng tra Thép hình U

Trong đó,
h : chiều caoBảng tra Thép hình C
Theo tiêu chuẩn chỉnh JIS G3350 – 2009
Quy cách (mm) | Độ dày (mm) | ||||||||||
a x b x r | 1,2 | 1,4 | 1,5 | 1,8 | 2 | 2,2 | 2,3 | 2,5 | 2,8 | 3 | 3,2 |
C80x40x10 | 1,62 | 1,88 | 2,00 | 2,38 | 2,62 | 2,86 | 2,98 | 3,21 | 3,55 | ||
C80x40x15 | 1,72 | 1,99 | 2,12 | 2,51 | 2,78 | 3,03 | 3,16 | 3,4 | 3,77 | ||
C80x50x10 | 1,81 | 2,1 | 2,24 | 2,66 | 2,93 | 3,2 | 3,34 | 3,6 | 4 | ||
C80x50x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | ||
C100x40x15 | 1,9 | 2,21 | 2,36 | 2,8 | 3,09 | 3,38 | 3,52 | 3,8 | 4,21 | 4,48 | 4,78 |
C100x45x13 | 1,96 | 2,27 | 2,43 | 2,89 | 3,19 | 3,48 | 3,63 | 3,92 | 4,34 | 4,62 | 4,93 |
C100x45x15 | 2 | 2,32 | 2,47 | 2,94 | 3,24 | 3,55 | 3,7 | 4 | 4,43 | 4,71 | 5,03 |
C100x45x20 | 2,09 | 2,42 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x13 | 2,06 | 2,38 | 2,55 | 3,03 | 3,34 | 3,65 | 3,81 | 4,11 | 4,56 | 4,86 | 5,18 |
C100x50x15 | 2,09 | 2,43 | 2,59 | 3,08 | 3,4 | 3,72 | 3,88 | 4,19 | 4,65 | 4,95 | 5,28 |
C100x50x20 | 2,19 | 2,54 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 |
C120x45x15 | 2,71 | 3,22 | 3,56 | 3,9 | 4,06 | 4,39 | 4,87 | 5,19 | 5,53 | ||
C120x45x20 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x15 | 2,83 | 3,37 | 3,72 | 4,07 | 4,24 | 4,58 | 5,09 | 5,42 | 5,78 | ||
C120x50x20 | 2,95 | 3,51 | 3,88 | 4,24 | 4,42 | 4,78 | 5,31 | 5,66 | 6,04 | ||
C125x45x15 | 2,77 | 3,3 | 3,64 | 3,98 | |||||||
C125x45x20 | 2,89 | 3,44 | 3,8 | 4,15 | |||||||
C140x50x15 | 3,65 | 4,03 | 4,41 | 4,6 | 4,98 | 5,53 | 5,89 | 6,29 | |||
C140x50x20 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C140x60x15 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | |||
C140x60x20 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | |||
C150x50x15 | 3,79 | 4,19 | 4,59 | 4,78 | 5,17 | 5,75 | 6,13 | 6,54 | |||
C150x50x20 | 3,3 | 3,93 | 4,35 | 4,76 | 4,96 | 5,37 | 5,97 | 6,37 | 6,79 | ||
C150x60x15 | 3,42 | 4,07 | 4,5 | 4,93 | 5,14 | 5,57 | 6,19 | 6,6 | 7,04 | ||
C150x60x20 | 3,53 | 4,21 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,83 | 7,29 | ||
C150x65x15 | 3,53 | 4,213 | 4,66 | 5,1 | 5,32 | 5,76 | 6,4 | 6,84 | 7,29 | ||
C150x65x20 | 3,65 | 4,35 | 4,82 | 5,28 | 5,5 | 5,96 | 6,63 | 7,07 | 7,54 |
Bảng tra Thép hình V

Trong đó,
A : chiều rộng cánht : chiều dày cánhR : bán kính lượn trongr : nửa đường kính lượn cánh
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
SDT luôn luôn có khuyến mãi và ưu đãi hấp dẫn đối cùng với quý quý khách hàng là doanh nghiệp và nhà thầu xây dựng. Cung cấp vận chuyển miễn giá tiền ra công trường.
“Cần là tất cả – tìm kiếm là thấy” hãy nhằm chúng tôi được giao hàng bạn. Cam kết phân phối sản phẩm với giá cực tốt thị trường.
Dưới đó là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình thịnh hành (Barem thép hình) H - I - U - V, giúp cho chúng ta hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp việc tính toán trọng lượng thép hình cần thực hiện cho công trình xây dựng một biện pháp nhanh chóng
Dưới đấy là bảng tra cứu khối lượng của các loại thép hình thịnh hành (Barem thép hình) H - I - U - V, góp cho chúng ta hiểu hiểu biết thêm về các loại thép hình, đồng thời giúp vấn đề tính toán trọng lượng thép hình cần áp dụng cho dự án công trình một biện pháp nhanh chóng
Mục lục nội dụng
1. Mác thép là gì?
2. Bảng trọng lượng thép hình chữ H
3. Bảng trọng lượng thép hình chữ I
4. Bảng trọng lượng thép hình chữ U
5. Bảng trọng lượng thép hình chữ V
1. Mác thép là gì?
Các loại thép trên thị trường đều được sản xuất theo một tiêu chuẩn chỉnh nhất định, được kiểm nghiệm rõ ràng và trải qua không ít công đoạn. Đồng thời loại thép đó đề nghị được đặt mác thép.
Xem thêm: 6 địa điểm du lịch tháng 10 nên đi du lịch ở đâu ? tháng 10 nên đi du lịch ở đâu
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành dùng để biểu lộ cho độ chịu lực của thép. Hay nói cách khác mác thép là năng lực chịu lực của thép. Nó cho thấy thêm khả năng chịu lực lớn hay nhỏ dại của sản phẩm thép đó. Các loại mác thép phổ cập trên thị trường bây chừ như: SS400, S45C, CT3, Q235,390, CII, CIII, P20, A36, Gr60, Grade460, SD49,(CT51), CIII, SD295, SD390, CB300-V, CB400-V, CB500-V….
Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn chỉnh : ATSM A36.2. Bảng trọng lượng thép hình chữ H
Bảng quy phương pháp thép hình H tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( Hx B mm ) | Độ Dầy Bụng T1 (mm) | Độ Dầy Cánh T2 (mm) | Chiều dài Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
H-100x100 | 6 | 8 | 6 | 17,2 |
H-125x125 | 6.5 | 9 | 6 - 12 | 23,8 |
H-150x150 | 7 | 10 | 6 - 12 | 31,5 |
H-175x175 | 7.5 | 11 | 6 - 12 | 40.2 |
H-200x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 49,9 |
H-294x200 | 8 | 12 | 6 - 12 | 56.8 |
H-250x250 | 9 | 14 | 6 - 12 | 72,4 |
H-300x300 | 10 | 15 | 6 - 12 | 94 |
H-350x350 | 12 | 19 | 6 - 12 | 137 |
H-400x400 | 13 | 21 | 6 - 12 | 172 |
Thép hình chữ I đa dạng và phong phú về mẫu mã và kích thước, nhất là thép H chịu được áp lực rất lớn.
Thép hình chữ I được áp dụng trong kết cấu chế tạo từ bên ở tính đến các công trình xây dựng kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.

Bảng quy phương pháp thép hình I tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( Hx B mm ) | Độ Dầy Bụng T1 (mm) | Độ Dầy Cánh T2 (mm) | Chiều dài Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
I-100x55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
I-120x64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
I-150x75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I-198x99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
I-200x100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
I-250x125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
I-298x149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I-300x150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
I-346x174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
I-350x175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
I-396x199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
I-400x200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I-446x199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
I-450x200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I-496x199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
I-500x200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
I-500x300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
I-596x199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
I-600x200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I-600x300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I-700x300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I-800x300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I-900x300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình chữ U với bản lĩnh chịu độ mạnh lực cao, rung động khỏe mạnh nhờ công năng cứng cùng bền của nó, thép hình u gồm tuổi thọ lên đến mức hàng chục, hàng trăm năm trong cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường xung quanh khắc nghiệt.

Bảng quy cách thép hình U tiêu chuẩn | ||||
Kích thước cạnh ( Hx B milimet ) | Độ Dầy Bụng T1 (mm) | Độ Dầy Cánh T2 (mm) | Chiều nhiều năm Cây ( m/cây ) | Trọng Lượng (kg/m) |
U-50x32 | 4,4 | 7 | 6 | 4,08 |
U-65x36 | 4,4 | 7,2 | 6 | 5,9 |
U-75x40 | 5 | 7 | 6 | 6,92 |
U-80x40 | 4,5 | 7,4 | 6 | 7,05 |
U-100x46 | 4,5 | 7,6 | 6 | 8,59 |
U-100x50 | 5 | 7,5 | 6 - 12 | 9,36 |
U-120x52 | 4,8 | 7,8 | 6 - 12 | 10,4 |
U-125x65 | 6 | 8 | 6 - 12 | 13,4 |
U-140x58 | 4,9 | 8,1 | 6 - 12 | 12,3 |
U-150x75 | 6,5 | 10 | 6 - 12 | 18,6 |
U-150x75 | 9 | 12,5 | 6 - 12 | 24 |
U-160x64 | 5 | 8,4 | 6 - 12 | 14,2 |
U-180x70 | 5,1 | 8,7 | 6 - 12 | 16,3 |
U-180x75 | 7 | 10,5 | 6 - 12 | 21,4 |
U-200x75 | 5,2 | 9 | 6 - 12 | 18,4 |
U-200x75 | 9 | 12 | 6 - 12 | 24,6 |
U-200x80 | 7,5 | 11 | 6 - 12 | 24,6 |
U-200x90 | 8 | 13,5 | 6 - 12 | 30,3 |
U-250x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 34,6 |
U-300x90 | 9 | 13 | 6 - 12 | 38,1 |
U-380x100 | 10,5 | 16 | 6 - 12 | 54,5 |
U-380x100 | 13 | 20 | 6 - 12 | 67,3 |
Thép hình V là các loại thép hình đặc biệt quan trọng và hay được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong sản xuất máy, gia dụng và công nghiệp đóng tàu.

Bảng quy bí quyết thép hình V tiêu chuẩn | |||
Kích thước cạnh ( Ax B ) | Độ Dầy - T (mm) | Chiều lâu năm Cây( m/cây ) | Trọng Lượng( kg/m ) |
V-25x25 | 3 | 6 | 1,12 |
V-30x30 | 3 | 6 | 1,36 |
V-40x40 | 5 | 6 | 2,95 |
V-50x50 | 4 | 6 | 3,06 |
V-50x50 | 5 | 6 | 3,77 |
V-50x50 | 6 | 6 | 4,43 |
V-60x60 | 4 | 6 | 3,68 |
V-60x60 | 5 | 6 | 4,55 |
V-60x60 | 6 | 6 | 5,37 |
V-65x65 | 5 | 6 | 5 |
V-65x65 | 6 | 6 | 5,91 |
V-65x65 | 8 | 6 | 7,66 |
V-70x70 | 5 | 6 | 5,37 |
V-70x70 | 6 | 6 | 6,38 |
V-70x70 | 7 | 6 | 7,38 |
V-75x75 | 6 | 6 - 12 | 6,85 |
V-75x75 | 8 | 6 - 12 | 8,7 |
V-75x75 | 9 | 6 - 12 | 9,96 |
V-75x75 | 12 | 6 - 12 | 13 |
V-80x80 | 6 | 6 - 12 | 7,32 |
V-80x80 | 7 | 6 - 12 | 8,48 |
V-80x80 | 8 | 6 - 12 | 9,61 |
V-90x90 | 7 | 6 - 12 | 9,59 |
V-90x90 | 8 | 6 - 12 | 10,8 |
V-90x90 | 9 | 6 - 12 | 12,1 |
V-90x90 | 10 | 6 - 12 | 13,3 |
V-100x100 | 7 | 6 - 12 | 10,7 |
V-100x100 | 8 | 6 - 12 | 12,1 |
V-100x100 | 9 | 6 - 12 | 13,5 |
V-100x100 | 10 | 6 - 12 | 14,9 |
V-100x100 | 12 | 6 - 12 | 17,7 |
V-120x120 | 8 | 6 - 12 | 14,7 |
V-120x120 | 10 | 6 - 12 | 18,2 |
V-120x120 | 12 | 6 - 12 | 21,6 |
V-120x120 | 15 | 6 - 12 | 26,7 |
V-130x130 | 9 | 6 - 12 | 17,9 |
V-130x130 | 10 | 6 - 12 | 19,7 |
V-130x130 | 12 | 6 - 12 | 23,4 |
V-130x130 | 15 | 6 - 12 | 28,8 |
V-150x150 | 10 | 6 - 12 | 22,9 |
V-150x150 | 12 | 6 - 12 | 27,3 |
V-150x150 | 15 | 6 - 12 | 33,6 |
V-150x150 | 18 | 6 - 12 | 39,8 |
V-150x150 | 20 | 6 - 12 | 44 |
V-175x175 | 12 | 6 - 12 | 31,8 |
V-175x175 | 15 | 6 - 12 | 39,4 |
V-200x200 | 15 | 6 - 12 | 45,3 |
V-200x200 | 20 | 6 - 12 | 59,7 |
V-200x200 | 25 | 6 - 12 | 73,6 |
V-250x250 | 20 | 6 - 12 | 74,96 |
V-250x250 | 25 | 6 - 12 | 93,7 |
V-250x250 | 35 | 6 - 12 | 128 |