Bảng Báo Giá Thép Hình 2016, Giá Sắt Thép Xây Dựng Tháng 09 Năm 2016
Bạn đang xem: Báo giá thép hình 2016
Công ty cửa hàng chúng tôi chuyên cung ứng các sản phẩm sắt thép như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép ray, tôn, xà gồ c, lưới b40, fe thép xây dựng,...với giá cạnh tranh nhất thị trường. Cửa hàng chúng tôi kinh doanh lấy UY TÍN LÀ MÃI MÃI nên đến với cửa hàng chúng tôi quý khách vẫn yên tâm về giá bán và hóa học lượng.Chúng tôi xin phép được gửi đến quý người tiêu dùng bảng báo giá THÉP HỘP như sau :Xem thêm: Bảng giá tủ bếp acrylic an cường giá "tại xưởng", mẫu mới 2023
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép vỏ hộp vuông | Thép hộp chữ nhật | ||||||
02 | 12*12 | 0.8 | cây | 10*20 | 0.8 | cây | 35.000 | |
03 | 14*14 | 0.7 | cây | 28.500 | 1.0 | cây | 43.000 | |
04 | 0.8 | cây | 32.500 | 13*26 | 0.7 | cây | 39.500 | |
05 | 0.9 | cây | 36.000 | 0.8 | cây | 44.000 | ||
06 | 1.0 | cây | 40.000 | 0.9 | cây | 49.000 | ||
07 | 1.1 | cây | 43.000 | 1.0 | cây | 53.000 | ||
08 | 1.2 | cây | 46.000 | 1.1 | cây | 57.500 | ||
09 | 16*16 | 0.8 | cây | 37.500 | 1.2 | cây | 64.000 | |
10 | 0.9 | cây | 41.500 | 20*40 | 0.8 | cây | 66.000 | |
11 | 1.0 | cây | 46.000 | 0.9 | cây | 73.000 | ||
12 | 1.1 | cây | 50.000 | 1.0 | cây | 80.500 | ||
13 | 1.2 | cây | 55.000 | 1.1 | cây | 88.000 | ||
14 | 1.4 | cây | 62.000 | 1.2 | cây | 95.000 | ||
15 | 20*20 | 0.7 | cây | 39.000 | 1.4 | cây | 112.000 | |
16 | 0.8 | cây | 43.500 | 1.7 | cây | 135.000 | ||
17 | 0.9 | cây | 47.500 | 25*50 | 0.8 | cây | 82.000 | |
18 | 1.0 | cây | 52.500 | 0.9 | cây | 90.000 | ||
19 | 1.1 | cây | 58.000 | 1.0 | cây | 101.000 | ||
20 | 1.2 | cây | 62.500 | 1.1 | cây | 110.000 | ||
21 | 1.4 | cây | 73.000 | 1.2 | cây | 120.000 | ||
22 | 25*25 | 0.7 | cây | 47.000 | 1.4 | cây | 138.000 | |
23 | 0.8 | cây | 53.500 | 1.7 | cây | 166.000 | ||
24 | 0.9 | cây | 60.000 | 2.0 | cây | 193.000 | ||
25 | 1.0 | cây | 66.000 | 30*60 | 0.8 | cây | 99.000 | |
26 | 1.1 | cây | 72.000 | 0.9 | cây | 109.000 | ||
27 | 1.2 | cây | 78.000 | 1.0 | cây | 120.000 | ||
28 | 1.4 | cây | 90.000 | 1.1 | cây | 132.000 | ||
29 | 1.7 | cây | 107.500 | 1.2 | cây | 143.000 | ||
30 | 30*30 | 0.8 | cây | 65.000 | 1.4 | cây | 164.500 | |
31 | 0.9 | cây | 75.000 | 1.7 | cây | 197.000 | ||
32 | 1.0 | cây | 82.000 | 2.0 | cây | 229.000 | ||
33 | 1.1 | cây | 89.000 | 2.5 | cây | 290.000 | ||
34 | 1.2 | cây | 96.500 | 40*80 | 1.0 | cây | 159.500 | |
35 | 1.4 | cây | 112.000 | 1.1 | cây | 175.000 | ||
36 | 1.7 | cây | 135.000 | 1.2 | cây | 190.000 | ||
37 | 1.8 | cây | 144.000 | 1.4 | cây | 220.000 | ||
38 | 2.0 | cây | 160.000 | 1.7 | cây | 265.000 | ||
39 | 40*40 | 1.0 | cây | 110.000 | 1.8 | cây | 279.500 | |
40 | 1.1 | cây | 119.000 | 2.0 | cây | 312.000 | ||
41 | 1.2 | cây | 128.000 | 2.5 | cây | 397.000 | ||
42 | 1.4 | cây | 149.000 | 50*100 | 1.1 | cây | 220.000 | |
43 | 1.7 | cây | 178.500 | 1.2 | cây | 240.000 | ||
44 | 1.8 | cây | 191.000 | 1.4 | cây | 272.000 | ||
45 | 2.0 | cây | 213.000 | 1.7 | cây | 327.000 | ||
46 | 2.5 | cây | 265.000 | 1.8 | cây | 348.000 | ||
47 | 50*50 | 1.0 | cây | 137.000 | 2.0 | cây | 390.000 | |
48 | 1.1 | cây | 150.000 | 2.5 | cây | 488.000 | ||
49 | 1.2 | cây | 163.500 | 3.0 | cây | 591.000 | ||
50 | 1.4 | cây | 187.000 | 60*120 | 1.4 | cây | 333.000 | |
51 | 1.7 | cây | 226.000 | 1.7 | cây | 393.000 | ||
52 | 1.8 | cây | 240.000 | 1.8 | cây | 420.000 | ||
53 | 2.0 | cây | 264.000 | 2.0 | cây | 467.000 | ||
54 | 2.5 | cây | 330.000 | 2.5 | cây | 580.000 | ||
55 | 3.0 | cây | 393.000 | 3.0 | cây | 705.000 |
Lưu ý : - Đơn giá chỉ trên đã bao hàm VAT 10%, người tiêu dùng vui lòng liên hệ trực tiếp để sở hữu giá xuất sắc nhất. - Dung sai, quy cách và trọng lượng : Theo barem lý thuyêt, theo TC dung sai xí nghiệp sản xuất đưa ra. - Hàng new 100% chưa qua sử dụng. - Phương thức giao dịch thanh toán : chuyển khoản qua ngân hàng hoắc chi phí mặtNgoài ra sức ty shop chúng tôi còn tối ưu mạ kẽm, nhúng kẽm nóng toàn bộ các mặt hàng sắt thép.
Cập nhật: Bảng siá sắt thép tạo ngày 24 tháng 10 năm 2016
Giá sắt thép tạo ra ngày hôm nay có gì khác so với các ngay trước? chú ý chúng giá bán sắt thép xây dựng đã bình ổn trong thời gian gần đây, có sự chuyển đổi nhẹ về chi tiêu ở một số trong những loại fe thép xây đắp khác nhau.
Đơn vị thanh toán: đồng/kg
STT | SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | VIỆT ĐỨC | VIỆT Ý | VIỆT ÚC | HÒA PHÁT | THÁI NGUYÊN TISCO |
1 | Thép D6 – D8 | Kg | 15.300 | 15.500 | 15.700 | 15.500 | 15.700 |
2 | Thép D10 | Kg | 15.600 | 15.700 | 15.750 | 15.600 | 15.800 |
3 | Thép D12 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.650 | 15.600 | 15.800 |
4 | Thép D14 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
5 | Thép D16 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
6 | Thép D18 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
7 | Thép D20 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
8 | Thép D22 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
9 | Thép D25 | Kg | 15.500 | 15.600 | 15.600 | 15.600 | 15.800 |
Bảng báo giá thép xây dựng táo tợn phát bên trên chỉ mang tính chất chất tham khảo, quý khách muốn biết thông tin đúng đắn xin contact với cửa hàng chúng tôi để được làm giá chính xác.