BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP HÌNH, BẢNG TRA TRỌNG LƯỢNG THÉP HÌNH

-

Mục lục nội dung

Trọng lượng thép hình ITrọng lượng thép hình HTrọng lượng thép hình C – UTrọng lượng thép hình VCông thức tính trọng lượng thép hình

Để hỗ trợ sinh viên, các kỹ sư, cá nhân muốn tính toán trọng lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp công thức tính, bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V.

Bạn đang xem: Bảng tính khối lượng thép hình

Đặc biệt có phần mềm tra trọng lượng các loại thép hình nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất hiện nay. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.

Phần mềm tra trọng lượng thép hình chi tiết nhất hiện nay

Download phần mềm tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình Tra-thep-hinh-2.0 Pro FULL – Tra cứu quy cách, kích thước, trọng lượng nhiều loại thép hình tốt nhất hiện nay

Phần mềm giúp các sinh viên, kĩ sư làm trong nghề xây dựng tra cứu các thông số về thép hình các chủng loại khác nhau một cách dễ dàng. Bao gồm tra cứu các loại thép:

Thép góc đều cạnh
Thép không đều cạnh
Thép hình chữ I – C – H – TThép hộp
Thép tròn trơn, thép vuông, thép 6 cạnh
Thép ống, thép dẹt

Theo các tiêu chuẩn TCVN (cả mới và cũ), JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản), BS (tiêu chuẩn Anh), DIN (tiêu chuẩn Đức).

Download phần mềm: tra-thep-hinh_20-pro

Lưu ý cặt đặt ngày giờ đúng định dạng khi cài phần mềm

Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V chi tiết

Trong trường hợp bạn cần tự tính hoặc tham khảo nhanh mà không muốn cài đặt phần mềm, bạn có thể xem ngay dưới đây.

Trọng lượng thép hình I

Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng, sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:

Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ
*
thông số thép hình I

Trong đó,

H: Chiều cao (mm)B: Chiều rộng (mm)t1: Độ dày (mm)L: Chiều dài cạnh bo (mm)W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình i thông dụng

H (mm)B(mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.50
15075571214
198994.571218,2
2001005,581221,3
250125691229,6
2981495.581232
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266
4461998131266,2
4502009141276
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128
59619910151294,6
600200111712106
600300122012151
700300132412185
800300142612210
900300162812 240

Giá thép hình I mơi nhất

Trọng lượng thép hình H

Thép hình H có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ H, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.

MÁC THÉPSS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNJIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 
ỨNG DỤNGKết cấu nhà xưởng, đòn cân

Công nghiệp đóng tàu, giàn khoan

Cầu đường, tháp truyền hình, khung container,

… và nhiều ứng dụng khác

XUẤT XỨTrung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam
QUY CÁCHĐộ dày : 4.5 mm – 26 mm
Chiều dài : 6,000 – 12,000 mm
*
Thông số thép hình HTrong đó,

H: Chiều cao (mm)B: Chiều rộng (mm)t1: Độ dày (mm)L: Chiều dài cạnh bo (mm)W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình H thông dụng

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100100681217,2
1251256.591223,8
1501507101231,5
1751757.5111240.2
2002008121249,9
2942008121256.8
2502509141272,4
30030010151294
350350121912137
400400132112172
588300122012151

Giá thép chữ H mới nhất

Trọng lượng thép hình C – U

Thép hình U hay còn gọi là thép hình U là loại thép có khả năng chịu được cường độ lực cao, tác động rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ vượt trội lên đến hàng trăm năm.

Thép hình U có tiết diện hình chữ U, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.

*
Thông số thép hình chữ u

Trong đó,

H: Chiều cao (mm)B: Chiều rộng (mm)t1: Độ dày (mm)L: Chiều dài cạnh bo (mm)W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U – C

Quy cách, kích thước, trọng lương thép hình u

Trọng lượng thép hình V

Thép hình chữ V hay còn gọi là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại thép này được ứng dụng phổ biến và nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu và một số ngành công nghiệp khác

Các tiêu chuẩn chất lượng thép v: TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 – Nhật

Thép V có ưu điểm là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập… Người ta còn mạ kẽm nhúng nóng thép v để tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

*
Thông số thép hình chữ V

Bảng tra trọng lượng thép hình V

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình V

Công thức tính trọng lượng thép hình

1) Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh

*
Công thức tính trọng lượng thép v đều cạnh

2) Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh

*
Công thức tính trọng lượng thép hình L – thép v không đều cạnh

3) Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông

*
Công thức tính trọng lượng thép hình hộp vuông

Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết

4) Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật

*
Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật

5) Công thức tính trọng lượng thép hình tròn rỗng (ống thép)

Công thức: M = (Độ dày thành OD) × Độ dày thành (mm) × chiều dài (m) × 0,02466• Ví dụ: 114mm (OD) × 4mm (độ dày của tường) × 6m (chiều dài)• Tính toán: (114-4) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg

Bảng tra trọng lượng thép tròn ống

Để xem quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình các loại khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vẫn hỗ trợ miễn phí.

Nội dung chi tiết

1) Bảng tra trọng lượng thép hình U (C)2)Trọng lượng thép hình chữ I3) Bảng khối lượng thép hình chữ V4) Bảng trọng lượng thép hình chữ HCông thức tính trọng lượng thép hình
Công thức tính trọng lượng thép hình ống:Công thức tính trọng lượng thép hình hộp vuông, chữ nhật, thép chữ C:

Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V

Barem thép hình giúp bạn tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hình như: trọng lượng thép hình, kích thước thép hình và các đặc trưng hình học của thép hình như: Mô men quán tính, bán kính quán tính, mô men kháng uốn.

Đối với các kỹ sư, các nhà thầu xây dựng thì bản vẽ kỹ thuật hay việc nghiệm thu các công trình, việc bóc tách khối lượng thép là rất quan trọng. Để hỗ trợ các kỹ sư tính toán khối lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, chúng tôi cung cấp bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.


Tham khảo bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V

1) Bảng tra trọng lượng thép hình U (C)

Thép hình chữ U với tính năng chịu cường độ lực cao, rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ lên đến hàng chục, hàng trăm năm ngay cả trong điều kiện hóa chất ăn mòn và môi trường khắc nghiệt.

Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

Xem thêm: Giá Gạch Lát Nền 60X60 Bao Nhiêu Bảng Giá Gạch Lát Nền 2023: 80X80, 60X60, 50X50

*

Chú thích:

H: Chiều cao

B: Chiều rộng

t1: Bề dày

L: Chiều dài cạnh bo

W: Trọng lượng


Download bang tra trọng lượng và công thức tính xà gồ, thép hộp thép hình: https://vietaus.edu.vn/bang-tra-va-cong-thuc-tinh-xa-go-thep-hop-hinh.xls

Bảng tra khối lượng thép hình U

kích thước thép hình u thông dụng

2)Trọng lượng thép hình chữ I

Thép hình chữ I đa dạng về kiểu dáng và kích thước, đặc biệt là thép H chịu được áp lực rất lớn.

Thép hình chữ I được ứng dụng trong kết cấu xây dựng từ nhà ở cho tới các công trình kiến trúc cao tầng, tấm chắn sàn hay các nhịp cầu.

Mác thép của Cộng Hòa Liên Bang Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

*

Chú thích:

H: Chiều cao

B: Chiều rộng

t1: Bề dày

L: Chiều dài cạnh bo

W: trọng lượng

Bang tra khối lượng thép hình I

Kích thước thép hình i thông dụng và độ dày tiêu chuẩn .

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100554.56.569.46
120644.86.5611.50
15075571214
198994.571218,2
2001005,581221,3
250125691229,6
2981495.581232
3001506,591236,7
346174691241,4
3501757111249,6
3961997111256,6
4002008131266
4461998131266,2
4502009141276
4961999141279,5
50020010161289,6
500300111812128
59619910151294,6
600200111712106
600300122012151
700300132412185
800300142612210
900300162812

240

3) Bảng khối lượng thép hình chữ V

Thép hình V là loại thép hình quan trọng và thường được chọn cho các công trình nông nghiệp, ngành cơ khí, trong chế tạo máy, dân dụng và công nghiệp đóng tàu.

Thép V góc đều cạnh
Chủng loại thép: L50, L60, L63, L70, L100, L120, L130…Tiêu chuẩn thép: TCVN 1656-75 (tiêu chuẩn Việt Nam); TCVN 5709-1993; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000

*

Bảng trọng lượng thép hình V

Kích thước thép hình V thông dụng.

4) Bảng trọng lượng thép hình chữ H

Mác thép của nước Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.Mác thép của nước Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.Mác thép của Trung Hoa: SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.Mác thép của Hoa Kỳ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36.

*

Bảng tra khối lượng thép hình chữ H

Kích thước thép hình H thông dụng và độ dày tiêu chuẩn.

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)
100100681217,2
1251256.591223,8
1501507101231,5
1751757.5111240.2
2002008121249,9
2942008121256.8
2502509141272,4
30030010151294
350350121912137
400400132112172
588300122012151

Chú ý: Bảng trọng lượng (barem) thép hình nói trên chỉ mang tính chất tham khảo, quý khách muốn có bảng trọng lượng thép chính xác vui lòng liên hệ nhà sản xuất.

Công thức tính trọng lượng thép hình

Như chúng ta đã biết việc tính toán trọng lượng thép hình trên 1 mét dài rất hữu ích vì không phải lúc nào chúng ta cũng cầm bảng tra trọng lượng thép hình trong tay để kiểm tra xem trọng lượng cây thép do bên bán hàng cung cấp là bao nhiêu.

Công thức tính trọng lượng thép hình ống:

Chúng ta có công thưc sau :


M = π*d^2*7850/4/1,000,000

Vì thép ông không đặc ruột nên chúng ta phải trừ phần đặc đó đi:

M = π*(d1^2-d2^2)*7850/4/1,000,000

M = (d1^2-d2^2)/162

Trong đó:

M : Trọng lượng của cây thép ống vơi chiều dài 1 mét

π : Số Pi = 3,14

d1: đường kính ngoài

d2: đường kính trong

7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép là 7850 kg/m^3

Tính trọng lượng ống thép có chiều dài 1 mét, đường kính: D12.7 và có độ dầy 0.7mm :

áp dụng công thức ta có:

M1 = <12.7^2 -(12.7-0.7*2)^2>*/162 = 33.6^2/162

–> M1 = 1.96/162 = 0.207

Trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây thép ống là:

M = 0.207*6 = 1.24 kg

Công thức tính trọng lượng thép hình hộp vuông, chữ nhật, thép chữ C:

Ở đây, ta chỉ tính cho mặt cắt thép hình chữ nhật:

M = <2*(H1*d)+2*(H2*d)>*7850/1,000,000

Trong đó:

M : Trọng lượng cây thép hộp với chiều dài 1 mét

H1, H2: Chiều dài và chiều cao mặt cắt thép hình hộp

d: độ dầy thép hộp

7850 : Trọng lượng tiêu chuẩn của thép: 7850 kg/m^3

Ví dụ: Tính trọng lượng của 1 mét thép hộp kích thước 10×30 dầy 0.7 mm :

áp dụng công thức trên ta có, trọng lượng của 1 mét thép hộp là:

M 1 = <2*(10*0.7)+2*(30*0.7)>*7850/1,000,000

M 1 = 0.439

Vậy trọng lượng cửa một cây thép hộp là:

1 cây thép hộp là 6 m sẽ ra trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây thép hộp là:

M = M1x6 = 0.439*6 = 2.64 kg

Lưu ý: Đối với thép C hay thép Z, bạn cũng có thể áp dụng tương tự việc tính toán mặt cắt tiết diện rồi sau đó nhân với trọng lượng riêng tiêu chuẩn của sắt là 7850kg/m^3.

Trong phạm vi bài viết này, chúng tôi mong muốn hướng dẫn cho các bạn có được kỹ năng để tính toán trọng lượng thép tuy nhiên thực tế trọng lượng thép hình rất khác so với tính toán do phụ thuộc tiêu chuẩn sản xuất của các nhà máy sản xuất. Để có bảng trọng lượng thép hình chính xác nhất, bạn hãy liên hệ với nhà sản xuất hoặc gọi trực tiếp cho nhân viên kinh doanh chúng tôi.

+ Bảng giá thép hình I

+ Bảng tra thông số kỹ thuật thép hình cho kỹ sư, nhà thầu, sinh viên: Bảng Tra Thép Hình H I U V