Hướng Dẫn Công Thức Tính Khối Lượng Thép Hình, Chuẩn Nhất

-
Trong xây dựng và thi công nhiều công trình công nghiệp cũng như dân dụng ngày nay, việc xác định chính xác trọng lượng của thép hình sẽ góp phần không nhỏ vào việc định giá chính xác nhất chi phí cũng như số lượng vật liệu xây dựng cần có cho công trình. Cũng như cách tính trọng lượng thép gân, thì việc tính trọng lượng thép hình bao giờ cũng có biên độ giao động bởi như trong các bảng xác định trọng lượng ở trên đều là “tiêu chuẩn”. Vì vậy, hôm nay Hải Hòa phát xin giới thiệu đến bạn Bảng tra trọng lượng thép hình – Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình để việc xây dựng các công trình của bạn trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bạn đang xem: Tính khối lượng thép hình


Nội dung bài viết

1. Tìm hiểu về thép hình?2. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình và Bảng tra trọng lượng thép hình2.1. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình.2.2. Bảng tra trọng lượng thép hình

1. Tìm hiểu về thép hình?

1.1. Thép hình là gì?

Đây là loại thép có nhiều hình dạng khác nhau. Như tên gọi, thép hình là loại vật liệu xây dựng được sản xuất theo hình dáng gần giống như các chữ cái la-tinh, vì vậy, thép hình còn có tên gọi khác là thép chữ. 

Tùy vào mục đích sử thép hình, người dùng sẽ có sự lựa chọn thép hình phù hợp cho công trình xây dựng của mình.

1.2. Các loại thép hình hiện nay

Dựa vào đặc tính và ứng dụng, thép hình có nhiều kiểu dáng để thích nghi với yêu cầu cao và đa dạng của khách hàng vào các công trình công nghiệp hoặc xây dựng. Thép hình có các 4 phân loại cơ bản phổ biến sau:

Thép hình chữ HThép hình chữ UThép hình chữ VThép hình chữ INgoài ra còn có loại thép hình chữ khác: L, Z, C.

1.3. Ứng dụng của thép hình tại Việt Nam.

Thép hình là loại thép được sử dụng nhiều cho mục đích công nghiệp xây dựng nói chung và ngành công nghiệp nặng nói riêng như xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu,, nâng vận chuyển máy móc, khung container, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng…


2. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình và Bảng tra trọng lượng thép hình

2.1. Cách tính chuẩn chính xác trọng lượng thép hình.

2.1.1. Quy tắc ký hiệu trong công thức tính trọng lượng thép hình

Các ký hiệu được sử dụng trong các bảng tính khối lượng thép hình gồm có:

H: ký hiệu của Chiều cao, đơn vị đo: mm
B: ký hiệu của Chiều rộng, đơn vị đo: mmt1: ký hiệu của Độ dày tấm thép, đơn vị đo: mm
L: ký hiệu của Chiều dài cạnh bo, đơn vị đo: mm
W: ký hiệu của trọng lượng/ khối lượng tấm thép, đơn vị đo: kg/m2.1.2. Cách tính khối lượng thép hình V

Đối với loại thép hình V đều cạnh, công thức tính của nó là:

Trọng lượng = (B x 2 – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0,00785


Đối với loại thép hình V không đều cạnh, công thức tính của nó là:

Trọng lượng = (Chiều rộng cạnh dài + chiều rộng cạnh ngắn – t1) x t1 x Chiều dài (m) x 0,0076

2.1.3. Cách tính khối lượng thép hộp hình vuông

Trọng lượng = B x 4 x t1 x Chiều dài (m) x 0,00785

2.1.3. Cách tính khối lượng thép hộp chữ nhật

Trọng lượng = (Cạnh chiều dài + Cạnh chiều rộng) x 2 x t1 x Chiều dài thép (m) x 0,00785

2.1.4. Cách tính khối lượng thép dạng hình tròn (hoặc hình ống)

Trọng lượng = Độ dày của thép x độ dày của tường x Chiều dài tấm thép (m) x 0,02466

2.2. Bảng tra trọng lượng thép hình

2.2.1. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨNDIỆN TÍCHKHỐI LƯỢNG
MCN
h x b x d (mm)t1 (mm)t2 (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
H100x5057811,859,3
H100x100681021,917,2
H125x6068916,8413,2
H125x1256,591030,3123,8
H150x7557817,8514
H150x100691126,8421,1
H150x1507101140,1431,5
H175x9058923,0418,1
H175x1757,5111251,2140,2
H198x994,571123,1818,2
H200x1005,581127,1621,3
H200x150691339,0130,6
H200x2008121363,5349,9
H200x20412121371,5356,2
H248x124581232,6825,7
H250x125691237,6629,6
H250x1757111656,2444,1
H250x2509141692,1872,4
H250x255141416104,782,2
H294x302121218107,784,5
H298x1495,581340,832
H300x1506,591346,7836,7
H300x2008121872,3856,8
H300x300101518119,894
H300x305151518134,8106
H340x25091420105,579,7
H344x348101620146115
H346x1747111463,1449,6
H350x175691452,6841,4
H350x350121920173,9137
H388x402151522178,5140
H390x300101622136107
H394x398111822186,8147
H396x1997111672,1656,6
H400x2008131684,1266
H400x400132122218,7172
H400x408212122250,7197
H414x405182822295,4232
H428x407203522360,7283
H440x300111824157,4124
H446x1998121884,366,2
H450x2009141896,7676
H458x417305022528,6415
H482x300111526145,5114
H488x300111826163,5128
H496x19991420101,379,5
H498x432457022770,1605
H500x200101620114,289,6
H506x201111920131,3103
H582x300121728174,5137
H588x300122028192,5151
H594x302142328222,4175
H596x199101522120,594,6
H600x200111722134,4106
H606x201122022152,5120
H692x300132028211,5166
H700x300132428235,5185
H792x300142228243,4191
H800x300142628267,4210
H890x299152328270,9213
H900x300162828309,8243
H912x302183428364286

Trong đó:

h: chiều caob: chiều rộng cánhd: chiều dày thân (bụng)t: chiều dày trung bình của cánh
R: bán kính lượn trongr: bán kính lượn cánh2.2.2. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Quy CáchThông số phụDiện tích MCNKhối Lượng
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)Kg/m
I100x55x4.57.272.5129.46
I120x64x4.87.37.5314.711.5
I140x73x4.97.58317.413.7
I160x81x5.07.88.53.520.215.9
I180x90x5.18.193.523.418.4
I180x100x5.18.393.525.419.9
I200x100x5.28.49.5426.821
I200x110x5.28.69.5428.922.7
I220x110x5.48.710430.624
I220x120x5.48.910432.825.8
I240x115x5.69.510.5434.827.3
I240x125x5.69.810.5437.529.4
I270x125x6.09.8114.540.231.5
I270x135x6.010.2114.543.233.9
I300x135x6.510.212546.536.5
I300x145x6.510.712549.939.2
I330x140x7.011.213553.842.2
I360x145x7.512.314661.948.6
I400x155x8.31315672.657
I450x160x9.014.216784.766.5
I500x170x10.015.217710078.5
I550x180x11.016.518711892.6
I600x190x12.017.8208138108

Trong đó:

h: chiều caob: chiều rộng cánhd: chiều dày thân (bụng)t: chiều dày trung bình của cánh
R: bán kính lượn trongr: bán kính lượn cánh2.2.3. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U
QUY CÁCHTHÔNG SỐ PHỤDIỆN TÍCH MCNKHỐI LƯỢNG
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
U50x32x4,47,006,002,506,164,84
U65x36x4,47,206,002,507,515,90
U80x40x4,57,406,502,508,987,05
U100x46x4,57,607,003,0010,908,59
U120x52x4,87,807,503,0011,3010,40
U140x58x4,98,108,003,0015,6012,30
U140x60x4,98,708,003,0017,0013,30
U160x64x5,08,408,503,5018,1014,20
U160x68x5,09,008,53,5019,5015,30
U180x70x5,18,709,003,5020,7016,30
U180x74x5,19,309,003,5022,2017,40
U200x76x5,29,009,504,0023,4018,40
U200x80x5,29,709,504,0025,2019,80
U220x82x5,49,5010,004,0026,7021,00
U220x87x5,410,2010,004,0028,8022,60
U240x90x5,610,0010,504,0030,6024,00
U240x95x5,610,7010,504,0032,9025,80
U270x95x6,010,5011,004,5035,2027,70
U300x100x6,511,0012,005,0040,5031,80
U360x110x7,512,6014,006,0053,4041,90
U400x115x8,013,5015,006,0061,5048,30

Trong đó:

h: chiều cao
B: chiều rộng cánh nhỏd: chiều dày bụng (thân)t: chiều dày trung bình của cánh (chân)R: bán kính lượn trongr: bán kính lượn cánh (chân)2.2.4. Bảng tra trọng lượng thép hình chữ V
Quy cáchThông số phụTrọng lượngTrọng lượng
(mm)A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây)
V20x20x3203350,382,29
V25x25x3253351,126,72
V25x25x4254351,458,70
V30x30x330351,368,16
V30x30x430451,7810,68
V35x35x335452,0912,54
V35x35x435552,5715,42
V40x40x340361,348,04
V40x40x440462,4214,52
V40x40x540562,4914,94
V45x45x445472,7416,44
V45x45x545573,3820,28
V50x50x450473,0618,36
V50x50x550573,7722,62
V50x50x650674,4726,82
V60x60x560584,5727,42
V60x60x660685,4232,52
V60x60x860887,0942,54
V65x65x665695,9135,46
V65x65x865897,7346,38
V70x70x670696,3838,28
V70x70x770797,3844,28
V75x75x675696,8541,10
V75x75x875898,9953,94
V80x80x6806107,3444,04
V80x80x8808109,6357,78
V80x80x1080101011,9071,40
V90x90x7907119,6157,66
V90x90x89081110,9065,40
V90x90x99091112,2073,20
V90x90x1090101115,0090,00
V100x100x810081212,2073,20
V100x100x10100101215,0090,00
V100x100x12100121217,80106,80
V120x120x812081314,7088,20
V120x120x10120101318,20109,20
V120x120x12120121321,60129,60
V125x125x812581315,3091,80
V125x125x10125101319,00114,00
V125x125x12125121322,60135,60
V150x150x10150101623,00138,00
V150x150x12150121627,30163,80
V150x150x15150151633,80202,80
V180x180x15180151840,90245,40
V180x180x18180181848,60291,60
V200x200x16200161848,50291,00
V200x200x20200201859,90359,40
V200x200x24200241871,10426,60
V250x250x282502818104,00624,00
V250x250x352503518128,00768,00

Trong đó:

A: chiều rộng cánht: chiều dày cánh
R: bán kính lượn trongr: bán kính lượn cánh

Như vậy Hải Hòa Phát đã chia sẻ với bạn những thông tin về quy cách thép hình một cách chi tiết nhất. 

Trong xây dựng cũng như trong quá trình thi công, có nhiều công trình công nghiệp hay dân dụng thì việc xác định chính xác cách tính khối lượng thép hình chữ I trọng lượng và tính khối lượng của thép hình sẽ đóng góp một phần không nhỏ vào việc các định chi phí, số lượng nguyên vật liệu xây dựng cần sử dụng cho công trình.

Như bao loại thép khác, việc tính khối lượng thép hình cũng có biên độ giao động. Do đó, hôm nay Giá Sắt Thép 24h xin giới thiệu đến độc giả các bảng tra trọng lượng và cách tính khối lượng thép hình chuẩn xác để việc xây dựng các công trình trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Xem thêm: Bảng Giá Internet Fpt Cá Nhân, Bảng Báo Giá Gói Cước Internet Wifi Fpt 2/2023

Thép hình là gì?

Thép hình là sản phẩm có nhiều hình dạng khác nhau. Đây là loại vật liệu xây dựng sản xuất sựa theo hình dáng gần giống các chữ cái la-tinh in hoa. Do đó thép hình còn có cái tên gọi khác nữa là thép chữ. 

Tùy vào mục đích dùng thép hình mà khách hàng sẽ có sự lựa chọn sản phẩm thép hình phù hợp đối với công trình xây dựng của mình.


*

Thép hình là sản phẩm có nhiều hình dạng khác nhau


Các loại thép hình hiện nay

Dựa vào tất cả các đặc tính và ứng dụng thì thép hình hiện nay có nhiều kiểu dáng để có thể thích nghi với yêu cầu cao cũng như đa dạng của khách hàng trong các công trình công nghiệp và xây dựng. Thép hình hiện nay đang có 4 phân loại cơ bản phổ biến gồm có như: thép hình H, thép hình chữ U, thép chữ V, thép I và một số loại thép như L, Z, C.


*

Thép hình hiện nay đang có 4 phân loại cơ bản phổ biến


Ứng dụng của thép hình

Thép hình là sản phẩm sắt thép được sử dụng nhiều trong những mục đích công nghiệp xây dựng nói chung cũng như trong ngành công nghiệp nặng nói riêng ví dụ như xây dựng cầu đường, nâng vận chuyển máy móc, đóng tàu, khung container, cầu, tháp truyền, vận chuyển máy móc, nhà tiền chế, xây dựng nhà xưởng, làm cọc cho nền nóng…


*

Tính khối lượng thép hình để dự toán chi phí xây dựng


Cách tính khối lượng thép hình

Giá Sắt thép 24h xin gửi tới các quý độc giả các phương pháp tính khối lượng thép hình phổ biến nhất hiện nay gồm có:

Quy tắc ký hiệu trong công thức tính trọng lượng thép hình

Những ký hiệu được sử dụng rộng rãi trong các bảng tính khối lượng thép hình như:

+ H là ký hiệu của kích thước Chiều cao với đơn vị: mm

+ B là ký hiệu của kích thước Chiều rộng với đơn vị đo: mm

+ t1 là ký hiệu của chỉ số Độ dày tấm thép với đơn vị đo: mm

+ L là ký hiệu của chỉ số Chiều dài cạnh bo với đơn vị đo: mm

+ W là ký hiệu của trọng lượng hoặc khối lượng tấm thép với đơn vị đo: kg/m


*

Quy tắc ký hiệu trong công thức tính trọng lượng thép hình


Cách tính khối lượng thép hình V

Đối với dòng sản phẩm thép hình V đều cạnh sẽ công thức tính khối lượng thép hình là:

Trọng lượng = (B x 2 – t1) * t1 * Chiều dài cạnh (m) * 0,00785

Đối với loại thép hình chữ V có các cạnh không đều nhau thì công thức tính là:

Trọng lượng = (Chiều rộng của cạnh dài + chiều rộng của cạnh ngắn – t1) * t1 * Chiều dài cạnh(m) * 0,0076

Cách tính khối lượng thép hình hộp vuông

Trọng lượng = B * 4 * t1 * Chiều dài cạnh (m) * 0,00785

Cách tính khối lượng thép hình hộp chữ nhật

Trọng lượng = (Kích thước cạnh chiều dài + Kích thước cạnh chiều rộng) * 2 * t1 8 Chiều dài cạnh thép (m) * 0,00785

Cách tính khối lượng thép hình hộp chữ nhật

Trọng lượng = Kích thước độ dày của thép * kích thước độ dày của tường * Chỉ số chiều dài tấm thép (m) * 0,0246

Bảng tra trọng lượng thép hình 

Dưới đây là tổng hợp bảng tra thép hình các loại H, I, U, C, V mới, tiêu chuẩn và chính xác hiện nay của doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h.

Bảng tra thép hình H

Giá Sắt Thép 24h xin được gửi tới các quý khách hàng và các bạn độc giả bảng tra trọng lượng thép hình H tiêu chuẩn, chính xác nhất hiện nay:

Quy cáchThông số phụDiện tích MCNKhối lượng
h x b x d (mm)t1 (mm)t2 (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
H100x5057811,859,3
H100x100681021,917,2
H125x6068916,8413,2
H125x1256,591030,3123,8
H150x7557817,8514
H150x100691126,8421,1
H150x1507101140,1431,5
H175x9058923,0418,1
H175x1757,5111251,2140,2
H198x994,571123,1818,2
H200x1005,581127,1621,3
H200x150691339,0130,6
H200x2008121363,5349,9
H200x20412121371,5356,2
H248x124581232,6825,7
H250x125691237,6629,6
H250x1757111656,2444,1
H250x2509141692,1872,4
H250x255141416104,782,2
H294x302121218107,784,5
H298x1495,581340,832
H300x1506,591346,7836,7
H300x2008121872,3856,8
H300x300101518119,894
H300x305151518134,8106
H340x25091420105,579,7
H344x348101620146115
H346x1747111463,1449,6
H350x175691452,6841,4
H350x350121920173,9137
H388x402151522178,5140
H390x300101622136107
H394x398111822186,8147
H396x1997111672,1656,6
H400x2008131684,1266
H400x400132122218,7172
H400x408212122250,7197
H414x405182822295,4232
H428x407203522360,7283
H440x300111824157,4124
H446x1998121884,366,2
H450x2009141896,7676
H458x417305022528,6415
H482x300111526145,5114
H488x300111826163,5128
H496x19991420101,379,5
H498x432457022770,1605
H500x200101620114,289,6
H506x201111920131,3103
H582x300121728174,5137
H588x300122028192,5151
H594x302142328222,4175
H596x199101522120,594,6
H600x200111722134,4106
H606x201122022152,5120
H692x300132028211,5166
H700x300132428235,5185
H792x300142228243,4191
H800x300142628267,4210
H890x299152328270,9213
H900x300162828309,8243
H912x302183428364286

Bảng tra thép hình I

Giá Sắt Thép 24h xin được gửi tới các quý khách hàng và các bạn độc giả bảng tra khối lượng thép hình I tiêu chuẩn, chính xác nhất hiện nay:

Quy CáchThông số phụDiện tích MCNKhối Lượng
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)Kg/m
I100x55x4.57.27.02.512.09.46
I120x64x4.87.37.53.014.711.50
I140x73x4.97.58.03.017.413.70
I160x81x5.07.88.53.520.215.90
I180x90x5.18.19.03.523.418.40
I180x100x5.18.39.03.525.419.90
I200x100x5.28.49.54.026.821.00
I200x110x5.28.69.54.028.922.70
I220x110x5.48.710.04.030.624.00
I220x120x5.48.910.04.032.825.80
I240x115x5.69.510.54.034.827.30
I240x125x5.69.810.54.037.529.40
I270x125x6.09.811.04.540.231.50
I270x135x6.010.211.04.543.233.90
I300x135x6.510.212.05.046.536.50
I300x145x6.510.712.05.049.939.20
I330x140x7.011.213.05.053.842.20
I360x145x7.512.314.06.061.948.60
I400x155x8.313.015.06.072.657.00
I450x160x9.014.216.07.084.766.50
I500x170x10.015.217.07.0100.078.50
I550x180x11.016.518.07.0118.092.60
I600x190x12.017.820.08.0138.0108.00

Bảng tra thép hình U

Giá Sắt Thép 24h xin được gửi tới các quý khách hàng và các bạn độc giả bảng tra khối lượng thép hình U tiêu chuẩn, chính xác nhất hiện nay:

Quy cáchThông số phụDiện tích MCNKhối lượng
h x b x d (mm)t (mm)R (mm)r (mm)(cm²)(Kg/m)
50x32x4,47,006,002,506,164,84
65x36x4,47,206,002,507,515,90
80x40x4,57,406,502,508,987,05
100x46x4,57,607,003,0010,908,59
120x52x4,87,807,503,0011,3010,40
140x58x4,98,108,003,0015,6012,30
140x60x4,98,708,003,0017,0013,30
160x64x5,08,408,503,5018,1014,20
160x68x5,09,008,53,5019,5015,30
180x70x5,18,709,003,5020,7016,30
180x74x5,19,309,003,5022,2017,40
200x76x5,29,009,504,0023,4018,40
200x80x5,29,709,504,0025,2019,80
220x82x5,49,5010,004,0026,7021,00
220x87x5,410,2010,004,0028,8022,60
240x90x5,610,0010,504,0030,6024,00
240x95x5,610,7010,504,0032,9025,80
270x95x6,010,5011,004,5035,2027,70
300x100x6,511,0012,005,0040,5031,80
360x110x7,512,6014,006,0053,4041,90
400x115x8,013,5015,006,0061,5048,30

Bảng tra thép hình C

Giá Sắt Thép 24h xin được gửi tới các quý khách hàng và các bạn độc giả bảng tra khối lượng thép hình C tiêu chuẩn, chính xác nhất hiện nay:

Quy CáchĐộ dày
(mm)(mm)
a x b x r1,21,41,51,822,22,32,52,833,2
C80x40x101,621,882,002,382,622,862,983,213,55
C80x40x151,721,992,122,512,783,033,163,43,77
C80x50x101,812,12,242,662,933,23,343,64
C80x50x151,92,212,362,83,093,383,523,84,21
C100x40x151,92,212,362,83,093,383,523,84,214,484,78
C100x45x131,962,272,432,893,193,483,633,924,344,624,93
C100x45x1522,322,472,943,243,553,744,434,715,03
C100x45x202,092,422,593,083,43,723,884,194,654,955,28
C100x50x132,062,382,553,033,343,653,814,114,564,865,18
C100x50x152,092,432,593,083,43,723,884,194,654,955,28
C100x50x202,192,542,713,223,563,94,064,394,875,195,53
C120x45x152,713,223,563,94,064,394,875,195,53
C120x45x202,833,373,724,074,244,585,095,425,78
C120x50x152,833,373,724,074,244,585,095,425,78
C120x50x202,953,513,884,244,424,785,315,666,04
C125x45x152,773,33,643,98
C125x45x202,893,443,84,15
C140x50x153,654,034,414,64,985,535,896,29
C140x50x203,794,194,594,785,175,756,136,54
C140x60x153,934,354,764,965,375,976,376,79
C140x60x204,074,54,935,145,576,196,67,04
C150x50x153,794,194,594,785,175,756,136,54
C150x50x203,33,934,354,764,965,375,976,376,79
C150x60x153,424,074,54,935,145,576,196,67,04
C150x60x203,534,214,665,15,325,766,46,837,29
C150x65x153,534,2134,665,15,325,766,46,847,29
C150x65x203,654,354,825,285,55,966,637,077,54
C160x65x153,934,354,764,965,375,976,376,79
C160x65x204,074,54,935,145,576,196,67,04
C180x55x154,354,825,285,55,966,637,077,54
C180x55x204,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x154,54,985,455,696,156,857,317,79
C180x60x204,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x154,645,135,625,876,357,077,548,04
C180x65x204,785,295,86,056,557,297,788,3
C200x50x154,54,985,455,696,156,857,317,79
C200x50x204,645,135,625,876,357,077,548,05
C200x65x154,925,455,976,236,747,518,018,55
C200x65x205,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x155,065,66,146,416,947,738,258,8
C200x70x205,25,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x155,766,316,597,147,958,499,05
C220x65x205,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x155,926,496,777,338,178,729,3
C220x70x206,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x156,076,666,957,538,398,969,55
C220x75x206,236,837,137,728,619,199,8
C250x75x156,557,187,498,129,059,6610,31
C250x75x206,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x156,77,357,678,319,279,910,56
C250x80x206,867,527,858,519,4910,1310,81
C300x75x157,338,048,399,110,1510,8411,56
C300x75x207,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x157,498,218,579,2910,3711,0811,81
C300x80x207,648,398,769,4910,5911,3112,07

Bảng tra thép hình V

Giá Sắt Thép 24h xin được gửi tới các quý khách hàng và các bạn độc giả bảng tra khối lượng thép hình V tiêu chuẩn, chính xác nhất hiện nay:

Quy cáchThông số phụTrọng lượngTrọng lượng
(mm)A (mm)t (mm)R (mm)(Kg/m)(Kg/cây)
V20x20x3203350,382,29
V25x25x3253351,126,72
V25x25x4254351,458,70
V30x30x330351,368,16
V30x30x430451,7810,68
V35x35x335452,0912,54
V35x35x435552,5715,42
V40x40x340361,348,04
V40x40x440462,4214,52
V40x40x540562,4914,94
V45x45x445472,7416,44
V45x45x545573,3820,28
V50x50x450473,0618,36
V50x50x550573,7722,62
V50x50x650674,4726,82
V60x60x560584,5727,42
V60x60x660685,4232,52
V60x60x860887,0942,54
V65x65x665695,9135,46
V65x65x865897,7346,38
V70x70x670696,3838,28
V70x70x770797,3844,28
V75x75x675696,8541,10
V75x75x875898,9953,94
V80x80x6806107,3444,04
V80x80x8808109,6357,78
V80x80x1080101011,9071,40
V90x90x7907119,6157,66
V90x90x89081110,9065,40
V90x90x99091112,2073,20
V90x90x1090101115,0090,00
V100x100x810081212,2073,20
V100x100x10100101215,0090,00
V100x100x12100121217,80106,80
V120x120x812081314,7088,20
V120x120x10120101318,20109,20
V120x120x12120121321,60129,60
V125x125x812581315,3091,80
V125x125x10125101319,00114,00
V125x125x12125121322,60135,60
V150x150x10150101623,00138,00
V150x150x12150121627,30163,80
V150x150x15150151633,80202,80
V180x180x15180151840,90245,40
V180x180x18180181848,60291,60
V200x200x16200161848,50291,00
V200x200x20200201859,90359,40
V200x200x24200241871,10426,60
V250x250x282502818104,00624,00
V250x250x352503518128,00768,00

Đơn vị cung cấp thép hình uy tín chuyên nghiệp tại TP.HCM

Giá Sắt Thép 24h là một trong những nhà phân phối vật tư xây dựng uy tín và hàng đầu Việt Nam. Đơn vị cũng là một trong số ít những địa điểm được khách hàng tin tưởng, lựa chọn và yêu thích để mua các loại sản phẩm như sắt thép, bản mã và các loại vật tư xây dựng khác.

Với quy mô nhà xưởng rộng lớn, máy móc, trang thiết bị tiên tiến và hiện đại,… Các sản phẩm do chúng tôi sản cung cấp luôn đảm bảo yếu tố về kĩ thuật cũng như chất lượng. Hãy lựa chọn Giá Sắt Thép 24h để mua thép hình, vì:

+ Giá sắt thép 24h là đơn vị chuyên cung cấp hàng chính hãng và chất lượng cao

+ Doanh nghiệp Giá Sắt Thép 24h là đại lí cấp 1 chuyên cung cấp các sản phẩm vật tư xây dựng nên có giá thành ưu đãi cạnh tranh nhất thị trường Việt Nam. Đặc biệt là đối với khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thép hình thì sẽ nhận được mức giá cực kì hấp dẫn.

+ Khách hàng khi mua hàng tại Giá sắt thép 24h sẽ được Công ty hỗ trợ vận chuyển và giao hàng tận nơi. Bên cạnh đó, doanh nghiệp còn miễn phí 100% vận chuyển đối với những khách hàng mua số lượng lớn nhằm tiết kiệm được chi phí cho xây dựng.