KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 40X80 - BẢNG TÍNH KHỐI LƯỢNG THÉP HỘP CHỬ NHẬT
Thép hộp 40x80 là sản phẩm thép được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại, thép có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng và dài lần lượt là 40 mm và 80 mm.
Bạn đang xem: Khối lượng thép hộp 40x80

Thép hộp 40x80
Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện nay, đồng thời còn được ứng dụng rộng rãi vào các lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống.
Hiện nay có rất nhiều loại ống thép với chất lượng và kích cỡ khác nhau trên thị trường, điều này khiến cho người tiêu dùng hay bị phân vân và nhầm lẫn trong việc lựa chọn và ứng dụng vào công trình.

1.1 Về mặt cấu tạo thép hộp 40x80
Thép hộp mạ kẽm 40x80 được sản xuất bởi nhiều nước công nghiệp tiên tiến như Mỹ, Nga, Đài Loan, Hàn Quốc….theo tiêu chuẩn quốc tế ATSM A36, ATSMA53, JIS..
Bề mặt cứng cáp, có khả năng chống ăn mòn kim loại tốt với hàm lượng các bon trong thép hộp cao.Giá thành hợp lý, không quá đắt nhờ chi phí sản xuất không quá cao.Tuổi thọ trung bình cao, có thể lên đến 60 năm nếu trong điều kiện thường.Để sử dụng loại thép hộp này được an toàn và đảm bảo chất lượng khi có ý định sử dụng bạn cần chọn nguồn cung cấp uy tín.

Thép hộp 40x80 theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83
Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
Sản phẩm xà gỗ thép hộp 40x80 mới 100%, bề mặt nhẵn bóng, không gỉ sét. Thép hộp được sản xuất trên dây chuyền công nghệ, hiện đại, tiên tiến đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt.
1.2 Các loại thép hộp 40x80
Tương tự như những sản phẩm phục vụ cho công trình khác thì thép hộp được phân loại theo hai phương thức đặc thù đó là:
a) Theo nguồn gốc và xuất xứThép hộp 40x80 nhập khẩuThép hộp ở nước ta chủ yếu được nhập khẩu từ các nước có nền kinh tế phát triển và công nghệ hiện đại như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản,…
Thép hộp 40x80 trong nướcHiện nay thép hộp 40x80 được sản xuất tại các nhà máy lớn ở Việt Nam như nhà máy thép Hòa Phát, Hoa Sen, Thái Nguyên
b) Theo cấu tạo đặc tính thépThép hộp đen 40 x 80Thép hộp đen 40x80 là một trong những sản phẩm được ưa chuộng nhất và có nhiều ưu điểm vượt trội như có khả năng chịu lực cao, thân thiện với môi trường, tính năng chống ăn mòn tốt trong khi thi công và di chuyển.
Thép hộp mạ kẽm 40 x 80Thép hộp mạ kẽm 40x80 là một sản phẩm được nhiều người quan tâm đến với những tính năng bền bỉ, rắn chắc với lớp phủ trên bề mặt được tạo thành từ kẽm chất lượng cao có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét, có thể chịu được mọi tác động của thời tiết mà giá thành lại vô cùng phải chăng.
1.3 Quy cách thép hộp 40x80
Chiều dài thép hộp : 6 mét/cây. Thép hộp 40×80 có độ dài tiêu chuẩn 6m -12m và độ dày thông dụng: 0,8 mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm, 2.8mm, 3.0mm.Độ dày thép: từ 0.8 đến 10 mmTiêu chuẩn: ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302, …Mác thép : CT3, SS400, SS450,…Quy cách: 40x80 mm
1.4 Thành phần hóa học thép hộp 40x80
Bảng tiêu chuẩn thép
a) Trọng lượng thép hộp 40x80
Bảng quy cách trọng lượng thép hộp 40x80 mạ kẽm và hộp đen theo tiêu chuẩn nhà sản xuất thép. Lưu ý: a: chiều cao, b: chiều rộng, t: chiều dày, chiều dai tiêu chuẩn 6m
Bảng giá Thép hộp 40x80(Mạ kẽm và hộp đen) | ||
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 40x80x0.8 | 1.5 | 9.01 |
Thép hộp 40x80x0.9 | 1.69 | 10.13 |
Thép hộp 40x80x1.0 | 1.85 | 11.08 |
Thép hộp 40x80x1.1 | 2.03 | 12.16 |
Thép hộp 40x80x1.2 | 2.21 | 13.24 |
Thép hộp 40x80x1.4 | 2.56 | 15.38 |
Thép hộp 40x80x1.5 | 2.74 | 16.45 |
Thép hộp 40x80x1.6 | 2.92 | 17.51 |
Thép hộp 40x80x1.7 | 3.09 | 18.56 |
Thép hộp 40x80x1.8 | 3.27 | 19.61 |
Thép hộp 40x80x1.9 | 3.44 | 20.66 |
Thép hộp 40x80x2.0 | 3.62 | 21.7 |
Thép hộp 40x80x2.1 | 3.79 | 22.74 |
Thép hộp 40x80x2.2 | 3.96 | 23.77 |
Thép hộp 40x80x2.3 | 4.13 | 24.8 |
Thép hộp 40x80x2.4 | 4.31 | 25.83 |
Thép hộp 40x80x2.5 | 4.48 | 26.85 |
Thép hộp 40x80x2.7 | 4.81 | 28.87 |
Thép hộp 40x80x2.8 | 4.98 | 29.88 |
Thép hộp 40x80x2.9 | 5.15 | 30.88 |
Thép hộp 40x80x3.0 | 5.31 | 31.88 |
Thép hộp 40x80x3.1 | 5.48 | 32.87 |
Thép hộp 40x80x3.2 | 5.64 | 33.86 |
Thép hộp 40x80x3.4 | 5.97 | 35.82 |
Thép hộp 40x80x3.5 | 6.13 | 36.79 |
Giá Thép hộp 40×80 đen | ||
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.1 | 190 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.2 | 210 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.4 | 235 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.5 | 250 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.8 | 295 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.0 | 315 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.3 | 345 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.5 | 395 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.8 | 435 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x3.0 | 470 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x3.2 | 505 | Liên hệ |
Giá Thép hộp 40×80 mạ kẽm | ||
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) | |
Thép hộp 40x80x1.1 | 199 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.2 | 220 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.4 | 255 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.5 | 275 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x1.8 | 325 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.0 | 355 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.3 | 395 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.5 | 435 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x2.8 | 490 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x3.0 | 520 | Liên hệ |
Thép hộp 40x80x3.2 | 563 | Liên hệ |
Bảng giá thép hộp 40x80
b) Ứng dụng thép hộp 40x80
Thép hộp 40x80 được sử dụng nhiều trong các công trình dân sự và công cộng, bên cạnh đó loại vật liệu này cũng được sử dụng ở những cảng biển, làm nội ngoại thất, chế tạo cơ khí, xây dựng nhà cửa,…
Các loại thép hộp ngày càng khẳng định chất lượng của mình hơn với những cải tiến giúp nâng cao độ bền, tăng khả năng chống ăn mòn, khiến cho các hoạt động thi công trở nên dễ dàng hơn.
Bên cạnh các tính năng vượt trội của mình thì các loại thép hộp hầu hết có giá cả khá phải chăng giúp tiết kiệm chi phí cho công trình nên được rất nhiều khách hàng cũng như nhà đầu tư quan tâm và lựa chọn.
Thép Nguyễn Minh chuyên cung cấp và nhập khẩuThép hộp40x80x3theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.THÉP HỘP 40x80x3x6000mmcókhối lượng =5.51kg/ mét.
Xem thêm: Tour Du Lịch Hồ Tràm 2 Ngày 1 Đêm (Cực Hot), Tour Hồ Tràm 2 Ngày 1 Đêm
Dung sai của nhà sản xuất cho phép: ± 2-5%.
Công tyThép Nguyễn Minhchuyên kinh doanh, nhập khẩu các loạithép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp đen, thép hộpmạ kẽm...Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam...
I. TIÊU CHUẨN THÉP HỘP 40X80X3
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST...
Mác Thép:SS400,A36,AH36 / DH36 / EH36,A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C,STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO,S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D...
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
Ứng dụng củathép hộp40x80x3:được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng điện công nghiệp, công nghiệp hóa chất, công nghiệp đóng tàu,trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, bàn ghế, thùng xe và các đồ gia dụng khác...
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
II.THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦATHÉP HỘP 40X80X3:
THÉP HỘP40X80X3 TIÊU CHUẨNASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cu | Giới hạn chảy Min(N/mm2) | Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) | Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 | 0.16 | 0.22 | 0.49 | 0.16 | 0.08 | 0.01 | 44 | 65 | 30 |
THÉP HỘP 40X80X3 TIÊU CHUẨNASTM SS400:
Thành phần hóahọccủathép hộp SS400:
Mác thép | Thành phần hóa học,% theo trọng lượng | ||||
C. tối đa | Si. tối đa | Mangan | P. tối đa | S. max | |
SS400 | - | - | - | 0,050 | 0,050 |
Tính chất cơ họcthép hộp tiêu chuẩn SS400:
Mác thép | Yield Strength min. | Sức căng | Độ giãn dài min. | Impact Resistance min |
(Mpa) | MPa | % | ||
Độ dày |
THÉP HỘP 40X80X3 TIÊU CHUẨNS355-S275-S235

THÉP HỘP40X80X3 TIÊU CHUẨNS355JR-S275JR-S235JR

THÉP HỘP40X80X3 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | - | - |
THÉP HỘP40X80X3 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Thành phần hóa học:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
Cơ tính:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
III. BẢNGQUY CÁCHKHỐI LƯỢNG THÉP HỘP 40X80:
THÉP HỘP40x80 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.0 | 40 | x | 80 | x | 1 | 1.87 |
2 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.2 | 40 | x | 80 | x | 1.2 | 2.24 |
3 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.4 | 40 | x | 80 | x | 1.4 | 2.61 |
4 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.5 | 40 | x | 80 | x | 1.5 | 2.79 |
5 | Thép hộp chữ nhật 40x80x1.8 | 40 | x | 80 | x | 1.8 | 3.34 |
6 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.0 | 40 | x | 80 | x | 2 | 3.71 |
7 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.3 | 40 | x | 80 | x | 2.3 | 4.25 |
8 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.5 | 40 | x | 80 | x | 2.5 | 4.61 |
9 | Thép hộp chữ nhật 40x80x2.8 | 40 | x | 80 | x | 2.8 | 5.15 |
10 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.0 | 40 | x | 80 | x | 3 | 5.51 |
11 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.2 | 40 | x | 80 | x | 3.2 | 5.87 |
12 | Thép hộp chữ nhật 40x80x3.5 | 40 | x | 80 | x | 3.5 | 6.40 |
13 | Thép hộp chữ nhật 40x80x4.0 | 40 | x | 80 | x | 4 | 7.28 |
Ngoài ra Công ty Thép Nguyễn Minhcòn cung cấp các loạiTHÉP TẤM,THÉP ỐNG ĐÚC - THÉP ỐNG HÀN,THÉP TRÒN ĐẶC-LÁP TRÒN ĐẶC, THÉP VUÔNG ĐẶC...