Báo giá thép việt nhật có giá bao nhiêu? thép việt nhật có giá bao nhiêu
Thị trường sắt thép, đặc biệt là thép Việt Nhật, hiện đang rất nổi trội bởi tính phổ biến của nó. Luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, sản phẩm thép của Việt Nhật đứng đầu trong số các sản phẩm thép xây dựng trong nước. Vậy giá thép Việt Nhật biến động như thế nào với những loại thép chất lượng cao như vậy? Trong bài viết này, tôi sẽ nói cho các bạn biết giá thép Việt Nhật để các bạn tham khảo.
Bạn đang xem: Giá thép việt nhật
Thép Việt Nhật có mấy loại?
Để đảm bảo cung cấp nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong khu vực. Công ty Thép Việt Nhật đã đa dạng về kích thước bao gồm thép cây, thép gân, ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn. Tất cả các sản phẩm thép xây dựng còn lại của Việt Nhật đều có những đặc tính và vai trò riêng biệt.
Thép thanh vằn Việt Nhật
Thường được gọi đơn giản là thép gân, có đường kính phi từ 10 đến 51 milimet, cùng tiêu chuẩn của mỗi cây thép gân dài 11,7m. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến cho các công trình yêu cầu bê tông cốt thép. Các mác thép phổ biến trong dòng sản phẩm thép cây Việt Nam này bao gồm CB300 – V; CB400 – V; CB500 – V; SD295 A; SD 390; SD 490; hay Gr40; Gr60;…

Tùy theo mác thép mà độ cứng và khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép thanh vằn này sẽ khác nhau. Đồng thời, giá thép Việt Nhật còn phụ thuộc vào mác thép và đường kính nên cần xác định rõ nhu cầu và chủng loại thép cây, đâu là loại thép có kích thước phù hợp cho công trình.
Thép gân ren và khớp nối
Tương tự như dòng thép gân ở trên, đây là dòng sản phẩm thép thanh cứng có gân ren. Do đó, có thể sử dụng các loại vòng ren với nhiều kích thước khác nhau để nối bất kỳ vị trí nào trên thân thép ren bằng các khớp nối phù hợp. Thép gân ren Việt Nhật có đường kính từ 19 đến 51 milimet.
Thép tròn trơn
Thép tròn thường là dòng thép thanh công nghiệp có dạng hình tròn và thân dài, nhẵn. Đường kính phi của dòng sản phẩm này từ 14 đến 40 milimet, các thanh thép có chiều dài từ 6m đến 12m. Mác thép phổ biến cho dòng thép tròn trơn của Việt Nam là SS400. SR 295; S45C; C45; và C45Mn;…
Có sức chịu lực, độ bền và độ dẻo tuyệt vời, thép trơn được sử dụng làm nguyên liệu để gia công, cơ khí chế tạo và nhiều ngành sản xuất khác. Khi cần mua thép tròn trơn Việt Nhật, phải tìm hiểu trước kích thước sử dụng để không mua nhầm và ước tính đúng giá thép …
Thép cuộn
Thép cuộn thuộc dòng thép dài được đóng gói theo cuộn nặng từ 200 đến 450kg. Đường kính cuộn thép 6 đến 11,5 milimet. Thép sợi dài thường được dùng trong các ngành thủ công mỹ nghệ để tạo giàn treo trên cây như nông lâm nghiệp. Các loại thép thông dụng cho thép cuộn Viet
Nhat bao gồm CB240 –T. CB300 – T; và SWRM;…

Thép hình
Các sản phẩm thép mặt cắt thông thường do Công ty Thép Vina Kyoei sản xuất thường là mác SS400-V với chiều rộng từ 40 milimet trở lên và tiêu chuẩn chiều dài thanh thép 6 mét. Thép là dòng sản phẩm chuyên về xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, với khả năng chịu lực cực tốt, độ bền cao, là phương tiện di chuyển và giúp kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm và công trình.
Thép Việt Nhật có tốt không?
Việt Nhật luôn ưu tiên chất lượng sản phẩm, các sản phẩm thép của Việt Nhật được sản xuất bởi các kỹ sư thành thạo về nguyên vật liệu và đặc tính kỹ thuật chất lượng cao, đảm bảo chất lượng công trình và giá cả hợp lý.
Thép việt cũng có nhiều mẫu mã, chủng loại thép khác nhau giúp người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn thép phù hợp với công trình mình cần sử dụng.
Với công nghệ dây chuyền tiên tiến, đồng bộ và máy móc đóng mới nhất, các sản phẩm thép của Việt Nam luôn có độ bền cao, chịu được tác động của sự thay đổi thời tiết của nước ta.

Giá cả của các sản phẩm thép Việt Nam luôn cạnh tranh với thị trường và được cập nhật liên tục theo sự biến động của giá cả, cho phép khách hàng dự đoán được khả năng tài chính của công trình của mình.
Thép phù hợp với nhiều công trình kỹ thuật dân dụng.
Thép Việt Nhật luôn phấn đấu vì một môi trường sạch, đẹp và thân thiện với môi trường.
Thép Việt Nhật có giá bao nhiêu?
Trong thời gian gần đây, giá thép tại Việt Nhật liên tục thay đổi do ảnh hưởng của giá thép toàn cầu. Cùng Thế Giới Thép cập nhật giá thép Việt Nhật mới nhất cho quý khách hàng sau (để tham khảo):
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
Tên Sản Phẩm | Đơn Vị | Barem | Việt Nhật | Pomina | Hoà Phát | Đông Á |
Thép phi 6 cuộn | Kg | – | 19.700 | – | 18.700 | 18.600 |
Thép phi 8 cuộn | Kg | – | 19.600 | – | 18.700 | 186.000 |
Thép phi 10 gân (11.7m) | Cây | 7.22 | 137.000 | – | 119.000 | – |
Thép phi 12 gân (11.7m) | Cây | 10.39 | 193.000 | – | 185.000 | 184.000 |
Thép phi 14 gân (11.7m) | Cây | 14.16 | 263.000 | 261.000 | 254.000 | 251.000 |
Thép phi 16 gân (11.7m) | Cây | 18.49 | 345.000 | – | 333.000 | 326.000 |
Thép phi 18 gân (11.7m) | Cây | 23.4 | 434.000 | 435.000 | 420.000 | – |
Thép phi 20 gân (11.7m) | Cây | 28.9 | 535.000 | – | – | – |
Đai, Râu | Kg | – | 21.200 | – | – | 20.100 |
Lưu ý: Trên đây là bảng báo giá đã tính VAT và chỉ mang tính chất tham khảo.
Tại sao nên chọn báo giá sắt thép Việt Nhật tại Thế Giới Thép Group?
Chất lượng, uy tín: Tất cả các sản phẩm thép Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, Miền Nam,… cam kết là hàng nhập khẩu chính hãng từ nhà sản xuất. Nỗ lực trở thành nhà cung cấp hàng đầu cho mọi công trình xây dựng.
Nhiệt tình, có tâm: Tạo uy tín là nhà phân phối thép xây dựng số một, Tập đoàn Thế Giới Thép luôn là đơn vị tư vấn nhiệt tình và tận tâm. Luôn được mọi khách hàng đặt niềm tin.

Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng: Thế Giới Thép Group đặc biệt hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận chân công trình cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đảm bảo giao đúng, giao đủ với đầy đủ giấy tờ rõ ràng minh bạch. Chế độ đổi trả hoàn tiền nếu giao sai hàng hóa!
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP
Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TpHCM.Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, Tp
HCM.Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, Tp
HCM.
Xem thêm: Du Lịch Ấn Độ Có Cần Visa Không? Hướng Dẫn Cách Xin Visa Du Lịch Ấn Độ Chi Tiết

1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.000 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.000 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.450 | 106.450 | 15.550 | 107.139 | 15.550 | 107.139 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.300 | 151.317 | 15.400 | 152.306 | 15.400 | 152.306 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.250 | 206.790 | 15.350 | 208.146 | 15.350 | 208.146 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.250 | 271.450 | 15.350 | 273.230 | 15.350 | 273.230 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.250 | 341.752 | 15.350 | 343.993 | 15.350 | 343.993 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.250 | 422.730 | 15.350 | 425.502 | 15.350 | 425.502 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.250 | 509.502 | 15.350 | 512.843 | 15.350 | 512.843 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.250 | 665.357 | 15.350 | 669.720 | 15.350 | 669.720 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.250 | 838.140 | 15.350 | 843.636 | 15.350 | 843.636 |

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.050 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.050 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.350 | 105.761 | 15.450 | 106.450 | 15.450 | 106.450 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.150 | 149.833 | 15.250 | 150.822 | 15.250 | 150.822 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.150 | 205.434 | 15.250 | 206.790 | 15.250 | 206.790 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.150 | 269.670 | 15.250 | 271.450 | 15.250 | 271.450 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.150 | 339.511 | 15.250 | 341.752 | 15.250 | 341.752 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.150 | 419.958 | 15.250 | 422.730 | 15.250 | 422.730 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.150 | 506.161 | 15.250 | 509.502 | 15.250 | 509.502 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.150 | 660.994 | 15.250 | 665.357 | 15.250 | 665.357 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.150 | 832.644 | 15.250 | 838.140 | 15.250 | 838.140 |

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.950 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.950 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.350 | 105.761 | 15.450 | 106.450 | 15.450 | 106.450 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.150 | 149.833 | 15.250 | 150.822 | 15.250 | 150.822 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.150 | 205.434 | 15.250 | 206.790 | 15.250 | 206.790 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.150 | 269.670 | 15.250 | 271.450 | 15.250 | 271.450 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.150 | 339.511 | 15.250 | 341.752 | 15.250 | 341.752 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.150 | 419.958 | 15.250 | 422.730 | 15.250 | 422.730 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.150 | 506.161 | 15.250 | 509.502 | 15.250 | 509.502 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.150 | 660.994 | 15.250 | 665.357 | 15.250 | 665.357 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.150 | 832.644 | 15.250 | 838.140 | 15.250 | 838.140 |

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.
BẢNG GIÁ THÉP Việt Ý
Lấy báo giá thép Việt Ý Lấy báo giá thép Việt Ý
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.000 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.000 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.250 | 105.072 | 15.350 | 105.761 | 15.350 | 105.761 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.100 | 149.339 | 15.200 | 150.328 | 15.200 | 150.328 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.050 | 204.078 | 15.150 | 205.434 | 15.150 | 205.434 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.050 | 267.890 | 15.150 | 269.670 | 15.150 | 269.670 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.050 | 337.270 | 15.150 | 339.511 | 15.150 | 339.511 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.050 | 417.186 | 15.150 | 419.958 | 15.150 | 419.958 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.050 | 502.820 | 15.150 | 506.161 | 15.150 | 506.161 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.050 | 656.631 | 15.150 | 660.994 | 15.150 | 660.994 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.050 | 827.148 | 15.150 | 832.644 | 15.150 | 832.644 |
Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.
BẢNG GIÁ THÉP Việt Đức
Lấy báo giá thép Việt Đức Lấy báo giá thép Việt Đức
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.950 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.950 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.58 | 6.80 | - | 15.350 | 104.380 | 15.250 | 103.700 | 15.350 | 104.380 |
4 | D12 | 0.84 | 9.80 | - | 15.000 | 147.000 | 15.100 | 147.980 | 15.100 | 147.980 |
5 | D14 | 1.15 | 13.50 | - | 14.950 | 201.825 | 15.050 | 203.175 | 15.050 | 203.175 |
6 | D16 | 1.50 | 17.60 | - | 14.950 | 263.120 | 15.050 | 264.880 | 15.050 | 264.880 |
7 | D18 | 1.91 | 22.35 | - | 14.950 | 334.132 | 15.050 | 336.367 | 15.050 | 336.367 |
8 | D20 | 2.36 | 27.60 | - | 14.950 | 412.620 | 15.050 | 415.380 | 15.050 | 415.380 |
9 | D22 | 2.85 | 33.30 | - | 14.950 | 497.834 | 15.050 | 501.164 | 15.050 | 501.164 |
10 | D25 | 3.71 | 43.35 | - | 14.950 | 648.082 | 15.050 | 652.417 | 15.050 | 652.417 |
11 | D28 | 4.41 | 51.60 | - | 14.950 | 771.420 | 15.050 | 776.580 | 15.050 | 776.580 |
Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của vietaus.edu.vn.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.350 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.350 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.58 | 6.80 | - | 15.760 | 107.168 | 15.660 | 106.488 | 15.860 | 107.848 |
4 | D12 | 0.84 | 9.80 | - | 15.400 | 150.920 | 15.500 | 151.900 | 15.500 | 151.900 |
5 | D14 | 1.15 | 13.50 | - | 15.350 | 207.225 | 15.450 | 208.575 | 15.450 | 208.575 |
6 | D16 | 1.50 | 17.60 | - | 15.350 | 270.160 | 15.450 | 271.920 | 15.450 | 271.920 |
7 | D18 | 1.91 | 22.35 | - | 15.350 | 343.072 | 15.450 | 345.307 | 15.450 | 345.307 |
8 | D20 | 2.36 | 27.60 | - | 15.350 | 423.660 | 15.450 | 426.420 | 15.450 | 426.420 |
9 | D22 | 2.85 | 33.30 | - | 15.350 | 511.154 | 15.450 | 514.484 | 15.450 | 514.484 |
10 | D25 | 3.71 | 43.35 | - | 15.350 | 665.422 | 15.450 | 669.757 | 15.450 | 669.757 |
11 | D28 | 4.41 | 51.60 | - | 15.350 | 792.060 | 15.450 | 797.220 | 15.450 | 797.220 |
Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của vietaus.edu.vn.
BẢNG GIÁ THÉP Kyoei
Lấy báo giá thép Kyoei Lấy báo giá thép Kyoei
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.980 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.980 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.380 | 105.968 | 15.380 | 105.968 | 15.480 | 106.657 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.130 | 149.635 | 15.230 | 150.624 | 15.230 | 150.624 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.080 | 204.484 | 15.180 | 205.840 | 15.180 | 205.840 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.080 | 268.424 | 15.180 | 270.204 | 15.180 | 270.204 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.080 | 337.942 | 15.180 | 340.183 | 15.180 | 340.183 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.080 | 418.017 | 15.180 | 420.789 | 15.180 | 420.789 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.080 | 503.822 | 15.180 | 507.163 | 15.180 | 507.163 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.080 | 657.940 | 15.180 | 662.303 | 15.180 | 662.303 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.080 | 828.796 | 15.180 | 834.292 | 15.180 | 834.292 |
BẢNG GIÁ THÉP Thép miền nam
Lấy báo giá thép Thép miền nam Lấy báo giá thép Thép miền nam
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.220 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.220 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.00 | 0.00 | - | 15.430 | - | 15.430 | - | 15.630 | - |
4 | D12 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | 15.330 | - |
5 | D14 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
6 | D16 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
7 | D18 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
8 | D20 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
9 | D22 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
10 | D25 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
11 | D28 | 0.00 | 0.00 | - | 15.120 | - | 15.220 | - | - | - |
Công ty hiện sở hữu dây chuyền sản xuất Danieli của Ý bao gồm: xưởng luyện với công suất 500 000 tấn/năm, 1 xưởng cán với công suất 400 000 tấn/năm và 1 cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm. Với quy mô lớn và dây chuyền sản xuất hiện đại, công ty luôn đưa ra thị trường những sản phẩm thép xây dựng Miền Nam mang chất lượng tốt, được kiểm duyệt kỹ càng. Phía trên là bảng giá thép xây dựng Miền Nam tại kho hàng phía nam của vietaus.edu.vn, đây là giá niêm yết áp dụng cho hệ thống bán của chúng tôi và được cập nhật mới nhất hàng ngày.
BẢNG GIÁ THÉP Thép Việt Nhật
Lấy báo giá thép Thép Việt Nhật Lấy báo giá thép Thép Việt Nhật
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.920 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.920 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.120 | 104.176 | 15.220 | 104.865 | 15.220 | 104.865 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 14.970 | 148.053 | 15.070 | 149.042 | 15.070 | 149.042 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 14.920 | 202.315 | 15.020 | 203.671 | 15.020 | 203.671 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 14.920 | 265.576 | 15.020 | 267.356 | 15.020 | 267.356 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 14.920 | 334.357 | 15.020 | 336.598 | 15.020 | 336.598 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 14.920 | 413.582 | 15.020 | 416.354 | 15.020 | 416.354 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 14.920 | 498.477 | 15.020 | 501.818 | 15.020 | 501.818 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 14.920 | 650.959 | 15.020 | 655.322 | 15.020 | 655.322 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 14.920 | 820.003 | 15.020 | 825.499 | 15.020 | 825.499 |
Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, vietaus.edu.vn khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.
BẢNG GIÁ THÉP Pomina
Lấy báo giá thép Pomina Lấy báo giá thép Pomina
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.810 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.810 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | - | 15.860 | 109.909 | 15.860 | 109.909 | 16.060 | 111.295 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | - | 15.560 | 155.288 | 15.660 | 156.286 | 15.760 | 157.284 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | - | 15.560 | 211.616 | 15.660 | 212.976 | 15.760 | 214.336 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | - | 15.560 | 276.345 | 15.660 | 278.121 | 15.760 | 279.897 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | - | 15.560 | 349.633 | 15.660 | 351.880 | 15.760 | 354.127 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | - | 15.560 | 431.790 | 15.660 | 434.565 | 15.760 | 437.340 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | - | 15.560 | 521.882 | 15.660 | 525.236 | 15.760 | 528.590 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | - | 15.560 | 679.972 | 15.660 | 684.342 | 15.760 | 688.712 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | - | 15.560 | 852.843 | 15.660 | 858.324 | 15.760 | 863.805 |
Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, vietaus.edu.vn khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 16.370 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 16.370 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.93 | - | 16.680 | 115.592 | 16.680 | 115.592 | 16.780 | 116.285 |
4 | D12 | 0.85 | 9.98 | - | 16.420 | 163.871 | 16.470 | 164.370 | 16.630 | 165.967 |
5 | D14 | 1.16 | 13.60 | - | 16.370 | 222.632 | 16.470 | 223.992 | 16.580 | 225.488 |
6 | D16 | 1.52 | 17.76 | - | 16.370 | 290.731 | 16.470 | 292.507 | 16.580 | 294.460 |
7 | D18 | 1.92 | 22.47 | - | 16.370 | 367.833 | 16.470 | 370.080 | 16.580 | 372.552 |
8 | D20 | 2.37 | 27.75 | - | 16.370 | 454.267 | 16.470 | 457.042 | 16.580 | 460.095 |
9 | D22 | 2.87 | 33.54 | - | 16.370 | 549.049 | 16.470 | 552.403 | 16.580 | 556.093 |
10 | D25 | 3.74 | 43.70 | - | 16.370 | 715.369 | 16.470 | 719.739 | 16.580 | 724.546 |
11 | D28 | 4.68 | 54.81 | - | 16.370 | 897.239 | 16.470 | 902.720 | 16.580 | 908.749 |
Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, vietaus.edu.vn khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.
BẢNG GIÁ THÉP Thái Nguyên
Lấy báo giá thép Thái Nguyên Lấy báo giá thép Thái Nguyên
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.300 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.300 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.450 | 106.450 | 15.500 | 106.795 | 15.560 | 107.208 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.250 | 150.822 | 15.350 | 151.811 | 15.350 | 151.811 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.200 | 206.112 | 15.300 | 207.468 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.200 | 270.560 | 15.300 | 272.340 | - | - |
7 | D18 | 1.91 | 22.40 | - | 15.200 | 340.480 | 15.300 | 342.720 | - | - |
8 | D20 | 2.32 | 27.20 | - | 15.200 | 413.440 | 15.300 | 416.160 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.200 | 507.831 | 15.300 | 511.172 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.200 | 663.176 | 15.300 | 667.539 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.200 | 835.392 | 15.300 | 840.888 | - | - |
Trải qua gần 60 năm xây dựng, công ty thép Thái Nguyên ngày càng phát triển và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép ước đạt trên 1 triệu tấn/năm, doanh thu hàng năm của Thép Thái Nguyên ước đạt trên 9.000 tỷ VNĐ. Đây là một thương hiệu thép uy tín của nhiều công trình trên cả nước. Bên trên là bảng giá thép xây dựng Thái Nguyên chính xác hôm nay được vietaus.edu.vn cập nhật vào đầu ngày, giá này áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.
BẢNG GIÁ THÉP TQIS
Lấy báo giá thép TQIS Lấy báo giá thép TQIS
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.90 | - | 15.380 | 106.122 | 15.430 | 106.467 | 29.740 | 205.206 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.070 | 149.042 | 15.220 | 150.525 | 29.430 | 291.062 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.070 | 204.349 | 15.220 | 206.383 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.070 | 268.246 | 15.220 | 270.916 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.070 | 337.718 | 15.220 | 341.080 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.070 | 417.740 | 15.220 | 421.898 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.070 | 503.488 | 15.220 | 508.500 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.070 | 657.504 | 15.220 | 664.048 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.070 | 828.247 | 15.220 | 836.491 | - | - |
BẢNG GIÁ THÉP Tung Ho
Lấy báo giá thép Tung Ho Lấy báo giá thép Tung Ho
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.220 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.220 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.380 | 105.968 | 15.430 | 106.312 | 15.580 | 107.346 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.120 | 149.536 | 15.220 | 150.525 | 15.330 | 151.613 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.120 | 205.027 | 15.220 | 206.383 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.120 | 269.136 | 15.220 | 270.916 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.120 | 338.839 | 15.220 | 341.080 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.120 | 419.126 | 15.220 | 421.898 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.120 | 505.159 | 15.220 | 508.500 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.120 | 659.685 | 15.220 | 664.048 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.120 | 830.995 | 15.220 | 836.491 | - | - |
nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, vietaus.edu.vn luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.
BẢNG GIÁ THÉP Vina Kyoei
Lấy báo giá thép Vina Kyoei Lấy báo giá thép Vina Kyoei
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.830 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.830 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 16.140 | 111.204 | 16.140 | 111.204 | 16.340 | 112.582 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.830 | 156.558 | 15.940 | 157.646 | 16.040 | 158.635 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.830 | 214.654 | 15.940 | 216.146 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.830 | 281.774 | 15.940 | 283.732 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.830 | 354.750 | 15.940 | 357.215 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.830 | 438.807 | 15.940 | 441.856 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.830 | 528.880 | 15.940 | 532.555 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.830 | 690.662 | 15.940 | 695.462 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.830 | 870.016 | 15.940 | 876.062 | - | - |
Các dòng sản phẩm chính Công ty Vinakyoei cung cấp ra ngoài thị trường là thép thanh xây dựng, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm. Trong đó, công ty nổi bật với dòng sản phẩm Thép xây dựng Vinakyoei với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh hàng đầu thị trường. Gía thép xây dựng Vinakyoei quý khách hàng có thể tham khảo tại “Bảng giá thép xây dựng Vina Kyoei hôm nay tại vietaus.edu.vn” – chính xác và cập nhật mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP Việt Sing
Lấy báo giá thép Việt Sing Lấy báo giá thép Việt Sing
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.480 | 106.657 | 15.480 | 106.657 | 15.580 | 107.346 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.220 | 150.525 | 15.330 | 151.613 | 15.330 | 151.613 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.170 | 205.705 | 15.280 | 207.196 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.170 | 270.026 | 15.280 | 271.984 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.170 | 339.959 | 15.280 | 342.424 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.170 | 420.512 | 15.280 | 423.561 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.170 | 506.829 | 15.280 | 510.504 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.170 | 661.867 | 15.280 | 666.666 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.170 | 833.743 | 15.280 | 839.788 | - | - |
Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.
BẢNG GIÁ THÉP Việt Mỹ
Lấy báo giá thép Việt Mỹ Lấy báo giá thép Việt Mỹ
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.070 | 103.832 | 15.220 | 104.865 | 15.280 | 105.279 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 14.870 | 147.064 | 15.070 | 149.042 | 15.070 | 149.042 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 14.820 | 200.959 | 15.020 | 203.671 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 14.820 | 263.796 | 15.020 | 267.356 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 14.820 | 332.116 | 15.020 | 336.598 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 14.820 | 410.810 | 15.020 | 416.354 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 14.820 | 495.136 | 15.020 | 501.818 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 14.820 | 646.596 | 15.020 | 655.322 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 14.820 | 814.507 | 15.020 | 825.499 | - | - |
Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.170 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.170 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.330 | 105.623 | 15.430 | 106.312 | 15.430 | 106.312 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 15.170 | 150.031 | 15.280 | 151.119 | 15.280 | 151.119 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 15.120 | 205.027 | 15.220 | 206.383 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 15.120 | 269.136 | 15.220 | 270.916 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 15.120 | 338.839 | 15.220 | 341.080 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 15.120 | 419.126 | 15.220 | 421.898 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 15.120 | 505.159 | 15.220 | 508.500 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 15.120 | 659.685 | 15.220 | 664.048 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 15.120 | 830.995 | 15.220 | 836.491 | - | - |
Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.020 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.120 | 104.176 | 15.220 | 104.865 | 15.220 | 104.865 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 14.920 | 147.558 | 15.020 | 148.547 | 15.020 | 148.547 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 14.920 | 202.315 | 15.020 | 203.671 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 14.920 | 265.576 | 15.020 | 267.356 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 14.920 | 334.357 | 15.020 | 336.598 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 14.920 | 413.582 | 15.020 | 416.354 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 14.920 | 498.477 | 15.020 | 501.818 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | - | 14.920 | 650.959 | 15.020 | 655.322 | - | - |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | - | 14.920 | 820.003 | 15.020 | 825.499 | - | - |
Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.
BẢNG GIÁ THÉP Thép Mỹ
Lấy báo giá thép Thép Mỹ Lấy báo giá thép Thép Mỹ
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.820 | - | - | - | - | - | - |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.820 | - | - | - | - | - | - |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | - | 15.220 | 104.865 | 15.220 | 104.865 | 15.330 | 105.623 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | - | 14.970 | 148.053 | 15.070 | 149.042 | 15.070 | 149.042 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | - | 14.920 | 202.315 | 15.020 | 203.671 | - | - |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | - | 14.920 | 265.576 | 15.020 | 267.356 | - | - |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | - | 14.920 | 334.357 | 15.020 | 336.598 | - | - |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | - | 14.920 | 413.582 | 15.020 | 416.354 | - | - |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | - | 14.920 | 498.477 | 15.020 | 501.818 | - | - |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 |