Báo giá thép việt nhật có giá bao nhiêu? thép việt nhật có giá bao nhiêu

-

Thị trường sắt thép, đặc biệt là thép Việt Nhật, hiện đang rất nổi trội bởi tính phổ biến của nó. Luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, sản phẩm thép của Việt Nhật đứng đầu trong số các sản phẩm thép xây dựng trong nước. Vậy giá thép Việt Nhật biến động như thế nào với những loại thép chất lượng cao như vậy? Trong bài viết này, tôi sẽ nói cho các bạn biết giá thép Việt Nhật để các bạn tham khảo.

Bạn đang xem: Giá thép việt nhật

Thép Việt Nhật có mấy loại?

Để đảm bảo cung cấp nhiều sản phẩm đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong khu vực. Công ty Thép Việt Nhật đã đa dạng về kích thước bao gồm thép cây, thép gân, ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn. Tất cả các sản phẩm thép xây dựng còn lại của Việt Nhật đều có những đặc tính và vai trò riêng biệt.

Thép thanh vằn Việt Nhật

Thường được gọi đơn giản là thép gân, có đường kính phi từ 10 đến 51 milimet, cùng tiêu chuẩn của mỗi cây thép gân dài 11,7m. Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến cho các công trình yêu cầu bê tông cốt thép. Các mác thép phổ biến trong dòng sản phẩm thép cây Việt Nam này bao gồm CB300 – V; CB400 – V; CB500 – V; SD295 A; SD 390; SD 490; hay Gr40; Gr60;… 

*

Tùy theo mác thép mà độ cứng và khả năng chịu lực của dòng sản phẩm thép thanh vằn này sẽ khác nhau. Đồng thời, giá thép Việt Nhật còn phụ thuộc vào mác thép và đường kính nên cần xác định rõ nhu cầu và chủng loại thép cây, đâu là loại thép có kích thước phù hợp cho công trình.

Thép gân ren và khớp nối

Tương tự như dòng thép gân ở trên, đây là dòng sản phẩm thép thanh cứng có gân ren. Do đó, có thể sử dụng các loại vòng ren với nhiều kích thước khác nhau để nối bất kỳ vị trí nào trên thân thép ren bằng các khớp nối phù hợp. Thép gân ren Việt Nhật có đường kính từ 19 đến 51 milimet.

Thép tròn trơn

Thép tròn thường là dòng thép thanh công nghiệp có dạng hình tròn và thân dài, nhẵn. Đường kính phi của dòng sản phẩm này từ 14 đến 40 milimet, các thanh thép có chiều dài từ 6m đến 12m. Mác thép phổ biến cho dòng thép tròn trơn của Việt Nam là SS400. SR 295; S45C; C45; và C45Mn;…

Có sức chịu lực, độ bền và độ dẻo tuyệt vời, thép trơn được sử dụng làm nguyên liệu để gia công, cơ khí chế tạo và nhiều ngành sản xuất khác. Khi cần mua thép tròn trơn Việt Nhật, phải tìm hiểu trước kích thước sử dụng để không mua nhầm và ước tính đúng giá thép …

Thép cuộn

Thép cuộn thuộc dòng thép dài được đóng gói theo cuộn nặng từ 200 đến 450kg. Đường kính cuộn thép 6 đến 11,5 milimet. Thép sợi dài thường được dùng trong các ngành thủ công mỹ nghệ để tạo giàn treo trên cây như nông lâm nghiệp. Các loại thép thông dụng cho thép cuộn Viet
Nhat bao gồm CB240 –T. CB300 – T; và SWRM;…

*

Thép hình

Các sản phẩm thép mặt cắt thông thường do Công ty Thép Vina Kyoei sản xuất thường là mác SS400-V với chiều rộng từ 40 milimet trở lên và tiêu chuẩn chiều dài thanh thép 6 mét. Thép là dòng sản phẩm chuyên về xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, với khả năng chịu lực cực tốt, độ bền cao, là phương tiện di chuyển và giúp kéo dài tuổi thọ cho sản phẩm và công trình.

Thép Việt Nhật có tốt không?

Việt Nhật luôn ưu tiên chất lượng sản phẩm, các sản phẩm thép của Việt Nhật được sản xuất bởi các kỹ sư thành thạo về nguyên vật liệu và đặc tính kỹ thuật chất lượng cao, đảm bảo chất lượng công trình và giá cả hợp lý.

Thép việt cũng có nhiều mẫu mã, chủng loại thép khác nhau giúp người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn thép phù hợp với công trình mình cần sử dụng.

Với công nghệ dây chuyền tiên tiến, đồng bộ và máy móc đóng mới nhất, các sản phẩm thép của Việt Nam luôn có độ bền cao, chịu được tác động của sự thay đổi thời tiết của nước ta.

*

Giá cả của các sản phẩm thép Việt Nam luôn cạnh tranh với thị trường và được cập nhật liên tục theo sự biến động của giá cả, cho phép khách hàng dự đoán được khả năng tài chính của công trình của mình.

Thép phù hợp với nhiều công trình kỹ thuật dân dụng.

Thép Việt Nhật luôn phấn đấu vì một môi trường sạch, đẹp và thân thiện với môi trường.

Thép Việt Nhật có giá bao nhiêu?

Trong thời gian gần đây, giá thép tại Việt Nhật liên tục thay đổi do ảnh hưởng của giá thép toàn cầu. Cùng Thế Giới Thép cập nhật giá thép Việt Nhật mới nhất cho quý khách hàng sau (để tham khảo):

Bảng báo giá thép Việt Nhật:

Tên Sản PhẩmĐơn VịBaremViệt NhậtPominaHoà PhátĐông Á
Thép phi 6 cuộnKg19.70018.700 18.600
Thép phi 8 cuộnKg19.60018.700186.000
Thép phi 10 gân (11.7m)Cây7.22137.000119.000
Thép phi 12 gân (11.7m)Cây10.39193.000185.000184.000
Thép phi 14 gân (11.7m)Cây14.16263.000261.000254.000251.000
Thép phi 16 gân (11.7m)Cây18.49345.000333.000326.000
Thép phi 18 gân (11.7m)Cây23.4434.000435.000420.000
Thép phi 20 gân (11.7m)Cây28.9535.000
Đai, RâuKg21.20020.100

Lưu ý: Trên đây là bảng báo giá đã tính VAT và chỉ mang tính chất tham khảo.

Tại sao nên chọn báo giá sắt thép Việt Nhật tại Thế Giới Thép Group?

Chất lượng, uy tín: Tất cả các sản phẩm thép Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, Miền Nam,… cam kết là hàng nhập khẩu chính hãng từ nhà sản xuất. Nỗ lực trở thành nhà cung cấp hàng đầu cho mọi công trình xây dựng.

Nhiệt tình, có tâm: Tạo uy tín là nhà phân phối thép xây dựng số một, Tập đoàn Thế Giới Thép luôn là đơn vị tư vấn nhiệt tình và tận tâm. Luôn được mọi khách hàng đặt niềm tin.

*

Vận chuyển tận nơi, giao hàng nhanh chóng: Thế Giới Thép Group đặc biệt hỗ trợ dịch vụ giao hàng và vận chuyển tận chân công trình cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đảm bảo giao đúng, giao đủ với đầy đủ giấy tờ rõ ràng minh bạch. Chế độ đổi trả hoàn tiền nếu giao sai hàng hóa!

CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT THẾ GIỚI THÉP

Chi nhánh 1: 244 Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp
HCM.Chi nhánh 2: 586 Lê Văn Khương, Thới An, Quận 12, Tp
HCM.Chi nhánh 3: 2373 Huỳnh Tấn Phát, Nhà Bè, Nhà Bè, Tp
HCM.

Xem thêm: Du Lịch Ấn Độ Có Cần Visa Không? Hướng Dẫn Cách Xin Visa Du Lịch Ấn Độ Chi Tiết

*
Tất cả Thép Hoà Phát Thép Việt Ý Thép Việt Đức Thép Kyoei Thép miền nam Thép Việt Nhật Thép Pomina Thép Thái Nguyên Thép TQIS Thép Tung Ho Thép Vina Kyoei Thép Việt Sing Thép Việt Mỹ Thép Mỹ
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.000 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.000 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.450 106.450 15.550 107.139 15.550 107.139
4 D12 0.85 9.89 - 15.300 151.317 15.400 152.306 15.400 152.306
5 D14 1.16 13.56 - 15.250 206.790 15.350 208.146 15.350 208.146
6 D16 1.52 17.80 - 15.250 271.450 15.350 273.230 15.350 273.230
7 D18 1.92 22.41 - 15.250 341.752 15.350 343.993 15.350 343.993
8 D20 2.37 27.72 - 15.250 422.730 15.350 425.502 15.350 425.502
9 D22 2.86 33.41 - 15.250 509.502 15.350 512.843 15.350 512.843
10 D25 3.73 43.63 - 15.250 665.357 15.350 669.720 15.350 669.720
11 D28 4.70 54.96 - 15.250 838.140 15.350 843.636 15.350 843.636

*


Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.050 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.050 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.350 105.761 15.450 106.450 15.450 106.450
4 D12 0.85 9.89 - 15.150 149.833 15.250 150.822 15.250 150.822
5 D14 1.16 13.56 - 15.150 205.434 15.250 206.790 15.250 206.790
6 D16 1.52 17.80 - 15.150 269.670 15.250 271.450 15.250 271.450
7 D18 1.92 22.41 - 15.150 339.511 15.250 341.752 15.250 341.752
8 D20 2.37 27.72 - 15.150 419.958 15.250 422.730 15.250 422.730
9 D22 2.86 33.41 - 15.150 506.161 15.250 509.502 15.250 509.502
10 D25 3.73 43.63 - 15.150 660.994 15.250 665.357 15.250 665.357
11 D28 4.70 54.96 - 15.150 832.644 15.250 838.140 15.250 838.140

*


Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.950 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.950 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.350 105.761 15.450 106.450 15.450 106.450
4 D12 0.85 9.89 - 15.150 149.833 15.250 150.822 15.250 150.822
5 D14 1.16 13.56 - 15.150 205.434 15.250 206.790 15.250 206.790
6 D16 1.52 17.80 - 15.150 269.670 15.250 271.450 15.250 271.450
7 D18 1.92 22.41 - 15.150 339.511 15.250 341.752 15.250 341.752
8 D20 2.37 27.72 - 15.150 419.958 15.250 422.730 15.250 422.730
9 D22 2.86 33.41 - 15.150 506.161 15.250 509.502 15.250 509.502
10 D25 3.73 43.63 - 15.150 660.994 15.250 665.357 15.250 665.357
11 D28 4.70 54.96 - 15.150 832.644 15.250 838.140 15.250 838.140

*

Chiếm hơn 30% thị phần ngành thép Việt Nam, thép xây dựng Hòa Phát tiêu thụ 2,78 triệu tấn sản phẩm năm 2019, tăng 16,8% so với năm trước đó. Đặc biệt, doanh số bán thép xây dựng Hòa Phát đạt hơn 4 triệu tấn trong 10 tháng đầu năm 2020 càng cho thấy đây là thương hiệu thép được nhiều người lựa chọn tin dùng. Trên đây là bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay tại vietaus.edu.vn để quý khách hàng tham khảo.


BẢNG GIÁ THÉP Việt Ý
Lấy báo giá thép Việt Ý Lấy báo giá thép Việt Ý
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.000 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.000 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.250 105.072 15.350 105.761 15.350 105.761
4 D12 0.85 9.89 - 15.100 149.339 15.200 150.328 15.200 150.328
5 D14 1.16 13.56 - 15.050 204.078 15.150 205.434 15.150 205.434
6 D16 1.52 17.80 - 15.050 267.890 15.150 269.670 15.150 269.670
7 D18 1.92 22.41 - 15.050 337.270 15.150 339.511 15.150 339.511
8 D20 2.37 27.72 - 15.050 417.186 15.150 419.958 15.150 419.958
9 D22 2.86 33.41 - 15.050 502.820 15.150 506.161 15.150 506.161
10 D25 3.73 43.63 - 15.050 656.631 15.150 660.994 15.150 660.994
11 D28 4.70 54.96 - 15.050 827.148 15.150 832.644 15.150 832.644

Trong những năm gần đây, Việt Ý là thương hiệu thép có bước tăng trưởng mạnh mẽ trong đó sản phẩm thép xây dựng Việt Ý có khối lượng tiêu thụ lớn nhất, là sản phẩm mũi nhọn của công ty. Phía trên là bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép Việt Ý, áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.


BẢNG GIÁ THÉP Việt Đức
Lấy báo giá thép Việt Đức Lấy báo giá thép Việt Đức
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.950 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.950 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 15.350 104.380 15.250 103.700 15.350 104.380
4 D12 0.84 9.80 - 15.000 147.000 15.100 147.980 15.100 147.980
5 D14 1.15 13.50 - 14.950 201.825 15.050 203.175 15.050 203.175
6 D16 1.50 17.60 - 14.950 263.120 15.050 264.880 15.050 264.880
7 D18 1.91 22.35 - 14.950 334.132 15.050 336.367 15.050 336.367
8 D20 2.36 27.60 - 14.950 412.620 15.050 415.380 15.050 415.380
9 D22 2.85 33.30 - 14.950 497.834 15.050 501.164 15.050 501.164
10 D25 3.71 43.35 - 14.950 648.082 15.050 652.417 15.050 652.417
11 D28 4.41 51.60 - 14.950 771.420 15.050 776.580 15.050 776.580

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của vietaus.edu.vn.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.350 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.350 - - - - - -
3 D10 0.58 6.80 - 15.760 107.168 15.660 106.488 15.860 107.848
4 D12 0.84 9.80 - 15.400 150.920 15.500 151.900 15.500 151.900
5 D14 1.15 13.50 - 15.350 207.225 15.450 208.575 15.450 208.575
6 D16 1.50 17.60 - 15.350 270.160 15.450 271.920 15.450 271.920
7 D18 1.91 22.35 - 15.350 343.072 15.450 345.307 15.450 345.307
8 D20 2.36 27.60 - 15.350 423.660 15.450 426.420 15.450 426.420
9 D22 2.85 33.30 - 15.350 511.154 15.450 514.484 15.450 514.484
10 D25 3.71 43.35 - 15.350 665.422 15.450 669.757 15.450 669.757
11 D28 4.41 51.60 - 15.350 792.060 15.450 797.220 15.450 797.220

Thép xây dựng Việt Đức là sản phẩm của công ty Cổ Phần Thép Việt Đức, được biết đến là công ty sản xuất thép ống uy tín. Trong những năm gần đây, thép xây dựng Việt Đức dần trở thành thương hiệu quen thuộc và sản phẩm mang lại doanh thu chính cho công ty với sự phát triển mạnh mẽ và sản lượng không ngừng tăng. Giá thép xây dựng Việt Đức luôn được cập nhật hàng ngày trên hệ thống bán hàng và báo giá của vietaus.edu.vn.


BẢNG GIÁ THÉP Kyoei
Lấy báo giá thép Kyoei Lấy báo giá thép Kyoei
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.980 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.980 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.380 105.968 15.380 105.968 15.480 106.657
4 D12 0.85 9.89 - 15.130 149.635 15.230 150.624 15.230 150.624
5 D14 1.16 13.56 - 15.080 204.484 15.180 205.840 15.180 205.840
6 D16 1.52 17.80 - 15.080 268.424 15.180 270.204 15.180 270.204
7 D18 1.92 22.41 - 15.080 337.942 15.180 340.183 15.180 340.183
8 D20 2.37 27.72 - 15.080 418.017 15.180 420.789 15.180 420.789
9 D22 2.86 33.41 - 15.080 503.822 15.180 507.163 15.180 507.163
10 D25 3.73 43.63 - 15.080 657.940 15.180 662.303 15.180 662.303
11 D28 4.70 54.96 - 15.080 828.796 15.180 834.292 15.180 834.292


BẢNG GIÁ THÉP Thép miền nam
Lấy báo giá thép Thép miền nam Lấy báo giá thép Thép miền nam
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.220 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.220 - - - - - -
3 D10 0.00 0.00 - 15.430 - 15.430 - 15.630 -
4 D12 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - 15.330 -
5 D14 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
6 D16 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
7 D18 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
8 D20 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
9 D22 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
10 D25 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -
11 D28 0.00 0.00 - 15.120 - 15.220 - - -

Công ty hiện sở hữu dây chuyền sản xuất Danieli của Ý bao gồm: xưởng luyện với công suất 500 000 tấn/năm, 1 xưởng cán với công suất 400 000 tấn/năm và 1 cảng chuyên dụng với công suất bốc dỡ hàng hóa 1 triệu tấn/năm. Với quy mô lớn và dây chuyền sản xuất hiện đại, công ty luôn đưa ra thị trường những sản phẩm thép xây dựng Miền Nam mang chất lượng tốt, được kiểm duyệt kỹ càng. Phía trên là bảng giá thép xây dựng Miền Nam tại kho hàng phía nam của vietaus.edu.vn, đây là giá niêm yết áp dụng cho hệ thống bán của chúng tôi và được cập nhật mới nhất hàng ngày.


BẢNG GIÁ THÉP Thép Việt Nhật
Lấy báo giá thép Thép Việt Nhật Lấy báo giá thép Thép Việt Nhật
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.920 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.920 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.120 104.176 15.220 104.865 15.220 104.865
4 D12 0.85 9.89 - 14.970 148.053 15.070 149.042 15.070 149.042
5 D14 1.16 13.56 - 14.920 202.315 15.020 203.671 15.020 203.671
6 D16 1.52 17.80 - 14.920 265.576 15.020 267.356 15.020 267.356
7 D18 1.92 22.41 - 14.920 334.357 15.020 336.598 15.020 336.598
8 D20 2.37 27.72 - 14.920 413.582 15.020 416.354 15.020 416.354
9 D22 2.86 33.41 - 14.920 498.477 15.020 501.818 15.020 501.818
10 D25 3.73 43.63 - 14.920 650.959 15.020 655.322 15.020 655.322
11 D28 4.70 54.96 - 14.920 820.003 15.020 825.499 15.020 825.499

Đây là cái tên không còn xa lạ với thị trường nguyên vật liệu xây dựng Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình mang chất lượng cao. Trong đó, sản phẩm thép cây xây dựng rất được thị trường ưa chuộng, tin tưởng lựa chọn. Là một đại lý phân phối của Việt Nhật, vietaus.edu.vn khẳng định luôn mang tới quý khách hàng những thông tin giá thép xây dựng Việt Nhật sớm nhất và chính xác nhất. Bảng “giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay” là giá niêm yết được áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.


BẢNG GIÁ THÉP Pomina
Lấy báo giá thép Pomina Lấy báo giá thép Pomina
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.810 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.810 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 15.860 109.909 15.860 109.909 16.060 111.295
4 D12 0.85 9.98 - 15.560 155.288 15.660 156.286 15.760 157.284
5 D14 1.16 13.60 - 15.560 211.616 15.660 212.976 15.760 214.336
6 D16 1.52 17.76 - 15.560 276.345 15.660 278.121 15.760 279.897
7 D18 1.92 22.47 - 15.560 349.633 15.660 351.880 15.760 354.127
8 D20 2.37 27.75 - 15.560 431.790 15.660 434.565 15.760 437.340
9 D22 2.87 33.54 - 15.560 521.882 15.660 525.236 15.760 528.590
10 D25 3.74 43.70 - 15.560 679.972 15.660 684.342 15.760 688.712
11 D28 4.68 54.81 - 15.560 852.843 15.660 858.324 15.760 863.805

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, vietaus.edu.vn khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 16.370 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 16.370 - - - - - -
3 D10 0.59 6.93 - 16.680 115.592 16.680 115.592 16.780 116.285
4 D12 0.85 9.98 - 16.420 163.871 16.470 164.370 16.630 165.967
5 D14 1.16 13.60 - 16.370 222.632 16.470 223.992 16.580 225.488
6 D16 1.52 17.76 - 16.370 290.731 16.470 292.507 16.580 294.460
7 D18 1.92 22.47 - 16.370 367.833 16.470 370.080 16.580 372.552
8 D20 2.37 27.75 - 16.370 454.267 16.470 457.042 16.580 460.095
9 D22 2.87 33.54 - 16.370 549.049 16.470 552.403 16.580 556.093
10 D25 3.74 43.70 - 16.370 715.369 16.470 719.739 16.580 724.546
11 D28 4.68 54.81 - 16.370 897.239 16.470 902.720 16.580 908.749

Pomina là một trong những đơn vị sản xuất thép xây dựng hàng đầu Việt Nam với sản lượng ước đạt 1,5 triệu tấn mỗi năm. Các sản phẩm của công ty có chất lượng cao và giá thành khá cạnh tranh. Với những biến động tăng giảm giá thép xây dựng không ngừng trên thị trường thời gian qua, vietaus.edu.vn khẳng định luôn cập nhật giá thép xây dựng Pomina chính xác lên hệ thông báo giá nhờ vào các công nghệ phần mềm tự động của chúng tôi.


BẢNG GIÁ THÉP Thái Nguyên
Lấy báo giá thép Thái Nguyên Lấy báo giá thép Thái Nguyên
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.300 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.300 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.450 106.450 15.500 106.795 15.560 107.208
4 D12 0.85 9.89 - 15.250 150.822 15.350 151.811 15.350 151.811
5 D14 1.16 13.56 - 15.200 206.112 15.300 207.468 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.200 270.560 15.300 272.340 - -
7 D18 1.91 22.40 - 15.200 340.480 15.300 342.720 - -
8 D20 2.32 27.20 - 15.200 413.440 15.300 416.160 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.200 507.831 15.300 511.172 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.200 663.176 15.300 667.539 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.200 835.392 15.300 840.888 - -

Trải qua gần 60 năm xây dựng, công ty thép Thái Nguyên ngày càng phát triển và lớn mạnh. Công suất sản xuất thép ước đạt trên 1 triệu tấn/năm, doanh thu hàng năm của Thép Thái Nguyên ước đạt trên 9.000 tỷ VNĐ. Đây là một thương hiệu thép uy tín của nhiều công trình trên cả nước. Bên trên là bảng giá thép xây dựng Thái Nguyên chính xác hôm nay được vietaus.edu.vn cập nhật vào đầu ngày, giá này áp dụng trên hệ thống bán hàng của vietaus.edu.vn.


BẢNG GIÁ THÉP TQIS
Lấy báo giá thép TQIS Lấy báo giá thép TQIS
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.020 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.020 - - - - - -
3 D10 0.59 6.90 - 15.380 106.122 15.430 106.467 29.740 205.206
4 D12 0.85 9.89 - 15.070 149.042 15.220 150.525 29.430 291.062
5 D14 1.16 13.56 - 15.070 204.349 15.220 206.383 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.070 268.246 15.220 270.916 - -
7 D18 1.92 22.41 - 15.070 337.718 15.220 341.080 - -
8 D20 2.37 27.72 - 15.070 417.740 15.220 421.898 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.070 503.488 15.220 508.500 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.070 657.504 15.220 664.048 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.070 828.247 15.220 836.491 - -


BẢNG GIÁ THÉP Tung Ho
Lấy báo giá thép Tung Ho Lấy báo giá thép Tung Ho
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.220 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.220 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.380 105.968 15.430 106.312 15.580 107.346
4 D12 0.85 9.89 - 15.120 149.536 15.220 150.525 15.330 151.613
5 D14 1.16 13.56 - 15.120 205.027 15.220 206.383 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.120 269.136 15.220 270.916 - -
7 D18 1.92 22.41 - 15.120 338.839 15.220 341.080 - -
8 D20 2.37 27.72 - 15.120 419.126 15.220 421.898 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.120 505.159 15.220 508.500 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.120 659.685 15.220 664.048 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.120 830.995 15.220 836.491 - -

nhà máy dùng máy cảm ứng gia nhiệt để làm nóng không cần lò gia nhiệt, giúp tiết kiệm 75% năng lượng đốt, giảm được khí CO2 và các khí độc hại khác thải ra môi trường. Đây là nhà máy cán thép không ống khói đầu tiên tại Việt Nam. Nhà máy thép Tung Ho đặt tại tỉnh Vũng Tàu, vietaus.edu.vn luôn liên tục cập nhật giá thép xây dựng Tung Ho mới nhất tại kho hàng phía Nam của chúng tôi và đưa lên hệ thống báo giá thép xây dựng hàng ngày kịp thời giúp các quý khách hàng trên cả nước thuận tiện nhất trong việc khảo giá thép.


BẢNG GIÁ THÉP Vina Kyoei
Lấy báo giá thép Vina Kyoei Lấy báo giá thép Vina Kyoei
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.830 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.830 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 16.140 111.204 16.140 111.204 16.340 112.582
4 D12 0.85 9.89 - 15.830 156.558 15.940 157.646 16.040 158.635
5 D14 1.16 13.56 - 15.830 214.654 15.940 216.146 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.830 281.774 15.940 283.732 - -
7 D18 1.92 22.41 - 15.830 354.750 15.940 357.215 - -
8 D20 2.37 27.72 - 15.830 438.807 15.940 441.856 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.830 528.880 15.940 532.555 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.830 690.662 15.940 695.462 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.830 870.016 15.940 876.062 - -

Các dòng sản phẩm chính Công ty Vinakyoei cung cấp ra ngoài thị trường là thép thanh xây dựng, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép với tổng công suất thiết kế gần 1 triệu tấn / năm. Trong đó, công ty nổi bật với dòng sản phẩm Thép xây dựng Vinakyoei với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh hàng đầu thị trường. Gía thép xây dựng Vinakyoei quý khách hàng có thể tham khảo tại “Bảng giá thép xây dựng Vina Kyoei hôm nay tại vietaus.edu.vn” – chính xác và cập nhật mới nhất.


BẢNG GIÁ THÉP Việt Sing
Lấy báo giá thép Việt Sing Lấy báo giá thép Việt Sing
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.020 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.020 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.480 106.657 15.480 106.657 15.580 107.346
4 D12 0.85 9.89 - 15.220 150.525 15.330 151.613 15.330 151.613
5 D14 1.16 13.56 - 15.170 205.705 15.280 207.196 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.170 270.026 15.280 271.984 - -
7 D18 1.92 22.41 - 15.170 339.959 15.280 342.424 - -
8 D20 2.37 27.72 - 15.170 420.512 15.280 423.561 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.170 506.829 15.280 510.504 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.170 661.867 15.280 666.666 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.170 833.743 15.280 839.788 - -

Nhà máy thép Việt Sing tọa lạc tại tỉnh Thái Nguyên, có công suất 250 000 tấn, sản xuất đa dạng các chủng loại sản phẩm khác nhau có đường kính từ 6mm đến 32mm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép của công ty Thép Việt Sing được chứng nhận đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế cũng như tiêu chuẩn về thép cán nóng của Việt Nam. Thép xây dựng Việt Sing và là một lựa chọn đúng đắn cho các công trình với chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.


BẢNG GIÁ THÉP Việt Mỹ
Lấy báo giá thép Việt Mỹ Lấy báo giá thép Việt Mỹ
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.020 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.020 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.070 103.832 15.220 104.865 15.280 105.279
4 D12 0.85 9.89 - 14.870 147.064 15.070 149.042 15.070 149.042
5 D14 1.16 13.56 - 14.820 200.959 15.020 203.671 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.820 263.796 15.020 267.356 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.820 332.116 15.020 336.598 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.820 410.810 15.020 416.354 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.820 495.136 15.020 501.818 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.820 646.596 15.020 655.322 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.820 814.507 15.020 825.499 - -

Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.170 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.170 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.330 105.623 15.430 106.312 15.430 106.312
4 D12 0.85 9.89 - 15.170 150.031 15.280 151.119 15.280 151.119
5 D14 1.16 13.56 - 15.120 205.027 15.220 206.383 - -
6 D16 1.52 17.80 - 15.120 269.136 15.220 270.916 - -
7 D18 1.92 22.41 - 15.120 338.839 15.220 341.080 - -
8 D20 2.37 27.72 - 15.120 419.126 15.220 421.898 - -
9 D22 2.86 33.41 - 15.120 505.159 15.220 508.500 - -
10 D25 3.73 43.63 - 15.120 659.685 15.220 664.048 - -
11 D28 4.70 54.96 - 15.120 830.995 15.220 836.491 - -

Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.


STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 15.020 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 15.020 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.120 104.176 15.220 104.865 15.220 104.865
4 D12 0.85 9.89 - 14.920 147.558 15.020 148.547 15.020 148.547
5 D14 1.16 13.56 - 14.920 202.315 15.020 203.671 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.920 265.576 15.020 267.356 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.920 334.357 15.020 336.598 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.920 413.582 15.020 416.354 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.920 498.477 15.020 501.818 - -
10 D25 3.73 43.63 - 14.920 650.959 15.020 655.322 - -
11 D28 4.70 54.96 - 14.920 820.003 15.020 825.499 - -

Có hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm vào khoảng 1.000.000 tấn phôi và 1.000.000 tấn thép xây dựng. Chất lượng sản phẩm tốt cùng giá thành cạnh tranh đã giúp thép xây dựng Việt Mỹ đứng vững trên thị trường đến ngày hôm nay. Gía thép xây dựng Việt Mỹ chi tiết hôm nay của từng chủng loại sản phẩm đã được vietaus.edu.vn thống kê ở bảng trên, giúp quý khách hàng thuận tiện nhất trong quá trình lấy báo giá thép xây dựng Việt Mỹ.


BẢNG GIÁ THÉP Thép Mỹ
Lấy báo giá thép Thép Mỹ Lấy báo giá thép Thép Mỹ
STT Chủng loại Trọng lượng CB240 VNĐ/kg CB300 CB400 CB500 kg/m kg/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây VNĐ/kg VNĐ/cây
1 D6 0.22 0.00 14.820 - - - - - -
2 D8 0.40 0.00 14.820 - - - - - -
3 D10 0.59 6.89 - 15.220 104.865 15.220 104.865 15.330 105.623
4 D12 0.85 9.89 - 14.970 148.053 15.070 149.042 15.070 149.042
5 D14 1.16 13.56 - 14.920 202.315 15.020 203.671 - -
6 D16 1.52 17.80 - 14.920 265.576 15.020 267.356 - -
7 D18 1.92 22.41 - 14.920 334.357 15.020 336.598 - -
8 D20 2.37 27.72 - 14.920 413.582 15.020 416.354 - -
9 D22 2.86 33.41 - 14.920 498.477 15.020 501.818 - -
10 D25 3.73 43.63