GIÁ THÉP HỘP ĐEN HÒA PHÁT 2023 MỚI NHẤT, THÉP HỘP ĐEN HÒA PHÁT
Admin -
15/03/2023 66
Bảng giá thép vỏ hộp mạ kẽm - Thái Hòa Phát Bảng giá thép hộp đen Tìm hiểu về thép hộp Phân nhiều loại thép hộp theo như hình dạng Phân loại thép hộp theo chất liệuƯu điểm cùng Ứng dụng của thép hộp:
Bảng giá chỉ thép hộp mạ kẽm - Thái Hòa Phát
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền sẽ VAT
(Đ/Cây)
13x26x0,8
2,5
150
21.700
54.250
13x26x0,9
2,9
150
21.700
62.930
13x26x1
3,2
150
21.500
68.800
13x26x1,1
3,6
150
21.500
77.400
13x26x1,2
3,8
150
21.500
81.700
20x40x0,8
4
98
21.700
86.800
20x40x0,9
4,5
98
21.700
97.650
20x40x1
5
98
21.500
107.500
20x40x1,1
5,4
98
21.500
116.100
20x40x1,2
6
98
21.500
129.000
20x40x1,4
6,7
98
21.500
144.050
20x40x1,7
8,5
98
21.500
182.750
25x50x0,8
5,5
50
21.700
119.350
25x50x0,9
5,8
50
21.700
125.860
25x50x1
6,5
50
21.500
139.750
25x50x1,1
6,8
50
21.500
146.200
25x50x1,2
7,6
50
21.500
163.400
25x50x1,4
8,7
50
21.500
187.050
30x60x0,8
6,3
50
21.700
136.710
30x60x0,9
6,8
50
21.700
147.560
30x60x1
7,5
50
21.500
161.250
30x60x1,1
8,4
50
21.500
180.600
30x60x1,2
9,2
50
21.500
197.800
30x60x1,4
10,4
50
21.500
223.600
30x60x1,7
13
50
21.500
279.500
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đang VAT
(Đ/Cây)
Đơn giá vẫn VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đang VAT
(Đ/Cây)
Vuông (14*14)
1.2
2,84
23.000
65.320
1.4
3,33
23.000
76.590
Vuông (20*20)
1.2
4,2
23.000
96.600
1.4
4,83
23.000
111.090
1.8
6,05
23.000
139.150
Vuông (25*25)
1.2
5,33
23.000
122.590
1.4
6,15
23.000
141.450
1.8
7,75
23.000
178.250
Vuông (30*30)
1.2
6,46
23.000
148.580
1.4
7,4
23.000
170.200
1.8
9,44
23.000
217.120
2.0
10,4
23.000
239.200
Vuông (40*40)
1.2
8,72
23.000
200.560
1.4
10
23.000
230.000
1.8
12,5
23.000
287.500
2.0
14,17
23.000
325.910
Vuông (50*50)
1.2
10,98
23.000
252.540
1.4
12,74
23.000
293.020
1.8
16,22
23.000
373.060
2.0
17,94
23.000
412.620
Vuông (60*60)
1.4
15,38
23.000
353.740
1.8
19,61
23.000
451.030
Vuông (90*90)
1.8
29,79
23.000
685.170
2.0
33,01
23.000
759.230
Vuông (100*100)
1.8
33,17
23.000
762.910
2.0
36,76
23.000
845.480
Vuông(150*150)
1.8
50,14
23.000
1.153.220
2.0
55,62
23.000
1.279.260
Bảng giá bán thép vỏ hộp đen
Đơn giá Đã VAT
(Đ/Kg)
Giá cây Đã VAT
(Đ/Cây)
Đơn giá Đã VAT
(Đ/Kg)
Giá cây Đã VAT
(Đ/Cây)
12x12
7 dem
1,47
100
24.450
35.942
12x12
8 dem
1,66
100
23.950
39.757
12x12
9 dem
1,85
100
23.950
44.308
14x14
6 dem
1,5
100
23.950
35.925
14x14
7 dem
1,74
100
23.950
41.673
14x14
8 dem
1,97
100
23.950
47.182
14x14
9 dem
2,19
100
23.950
52.451
14x14
1.0 ly
2,41
100
23.950
57.720
14x14
1.1 ly
2,63
100
23.950
62.989
14x14
1.2 ly
2,84
100
23.950
68.018
14x14
1.4 ly
3,323
100
22.750
75.598
16x16
7 dem
2
100
24.450
48.900
16x16
8 dem
2,27
100
23.950
54.367
16x16
9 dem
2,53
100
23.950
60.594
16x16
1.0 ly
2,79
100
23.950
66.821
16x16
1.1 ly
3,04
100
23.950
72.808
16x16
1.2 ly
3,29
100
23.950
78.796
16x16
1.4 ly
3,85
100
22.750
87.588
20x20
7 dem
2,53
100
24.450
61.859
20x20
8 dem
2,87
100
23.950
68.737
20x20
9 dem
3,21
100
23.950
76.880
20x20
1.0 ly
3,54
100
23.950
84.783
20x20
1.1 ly
3,87
100
23.950
92.687
20x20
1.2 ly
4,2
100
23.950
100.590
20x20
1.4 ly
4,83
100
22.750
109.883
20x20
1.8 ly
6,05
100
21.450
129.773
20x20
2.0 ly
6,782
100
20.850
141.405
25x25
7 dem
3,19
100
24.450
77.996
25x25
8 dem
3,62
100
23.950
86.699
25x25
9 dem
4,06
100
23.950
97.237
25x25
1.0 ly
4,48
100
23.950
107.296
25x25
1.1 ly
4,91
100
23.950
117.595
25x25
1.2 ly
5,33
100
23.950
127.654
25x25
1.4 ly
6,15
100
22.750
139.913
25x25
1.8 ly
7,75
100
21.450
166.238
25x25
2.0 ly
8,666
100
20.850
180.686
30x30
6 dem
3,2
81
24.450
78.240
30x30
7 dem
3,85
81
24.450
94.133
30x30
8 dem
4,38
81
23.950
104.901
30x30
9 dem
4,9
81
23.950
117.355
30x30
1.0 ly
5,43
81
23.950
130.049
30x30
1.1 ly
5,94
81
23.950
142.263
30x30
1.2 ly
6,46
81
23.950
154.717
30x30
1.4 ly
7,47
81
22.750
169.943
30x30
1.5 ly
7,9
81
22.750
179.725
30x30
1.8 ly
9,44
81
21.450
202.488
30x30
2.0 ly
10,4
81
20.850
216.840
30x30
2.5 ly
12,95
81
20.850
270.008
30x30
3.0 ly
15,26
81
20.850
318.171
40x40
8 dem
5,88
49
23.950
140.826
40x40
9 dem
6,6
49
23.950
158.070
40x40
1.0 ly
7,31
49
23.950
175.075
40x40
1.1 ly
8,02
49
23.950
192.079
40x40
1.2 ly
8,72
49
23.950
208.844
40x40
1.4 ly
10,11
49
22.750
230.003
40x40
1.5 ly
10,8
49
22.750
245.700
40x40
1.8 ly
12,83
49
21.450
275.204
40x40
2.0 ly
14,17
49
20.850
295.445
40x40
2.5 ly
17,43
49
20.850
363.416
40x40
3.0 ly
20,57
49
20.850
428.885
50x50
1.1 ly
10,09
36
23.950
241.656
50x50
1.2 ly
10,98
36
23.950
262.971
50x50
1.4 ly
12,74
36
22.750
289.835
50x50
1.5 ly
13,62
36
22.750
309.855
50x50
1.8 ly
16,22
36
21.450
347.919
50x50
2.0 ly
17,94
36
20.850
374.049
50x50
2.5 ly
22,14
36
20.850
461.619
50x50
2.8 ly
24,6
36
20.850
512.910
50x50
3.0 ly
26,23
36
20.850
546.896
60x60
1.2 ly
13,24
25
23.950
317.098
60x60
1.4 ly
15,38
25
22.750
349.895
60x60
1.5 ly
16,45
25
22.750
374.238
60x60
1.8 ly
19,61
25
21.450
420.635
60x60
2.0 ly
21,7
25
20.850
452.445
60x60
2.5 ly
26,85
25
20.850
559.823
60x60
3.0 ly
31,88
25
20.850
664.698
60x60
3.2 ly
34,243
25
20.850
713.967
90x90
1.8 ly
29,79
16
21.450
638.996
90x90
2.0 ly
33,01
16
20.850
688.259
90x90
2.5 ly
40,98
16
20.850
854.433
90x90
2.8 ly
45,7
16
20.850
952.845
90x90
3.0 ly
48,83
16
20.850
1.018.106
90x90
4.0 ly
64,21
16
20.850
1.338.779
100x100
1.8 ly
33,17
16
21.450
711.497
100x100
2.0 ly
36,76
16
20.850
766.446
100x100
2.5 ly
45,67
16
20.850
952.220
100x100
3.0 ly
54,49
16
20.850
1.136.117
100x100
4.0 ly
71,74
16
20.850
1.495.779
100x100
5.0 ly
88,55
16
20.850
1.846.268
150x150
2.0 ly
55,62
16
22.850
1.270.917
150x150
2.5 ly
69,24
16
22.850
1.582.134
150x150
3.0 ly
82,75
16
22.850
1.890.838
150x150
4.0 ly
109,42
16
22.850
2.500.247
150x150
5.0 ly
135,65
16
22.850
3.099.603
Tìm đọc về thép hộp
Thép hộp là gì?
Thép hộp đen Hòa Phátlà 1 trong những những sản phẩm đang được công ty thầu xây dựng, chủ nhà ưa chuộng. Bài viết sau đây đang giới thiệuthép hộp đen Hòa Phátchính hãng giá rất tốt tại TPHCM.
Một sản phẩm thép hộpđược thiết kế để mang mục đích làm size nhà cấp 4 hoặc các công trình bé dại thì sẽ rất tiết kiệm nhiều chi phí. Tuy nhiên một sản phẩm thép hộp được thiết kế với để chịu được đầy đủ tải trọng cực to của mọi công trình mà vẫn đảm bảo được tính thẩm mỹ và làm đẹp thì sẽ tương đối kì công với thật chuẩn xác của các nhà sản xuất.
Thép hộp black Hòa Phát đem về cho mọi dự án công trình sự vững vàng chắc, tuyệt đối và thu được lòng tin của fan dùng. Một sản phẩm đang được bán rất chạy trong số những năm vừa qua, không phải thành phầm nào cũng đều có thể chiếm được nhiều lòng tin của người tiêu dùng đến thế.
Thép hộp đen Hòa Phát
2. Những công dụng của thép vỏ hộp đen Hòa Phát có lại
Thép hộp đen Hòa Phátđược tiếp tế theo technology JIS Nhật Bản, gồm độ cứng cao, kháng rỉ sét và làm mòn tốt, niềm tin vững chắc và kiên cố cho hầu như công trình.Được sử dụng phổ biến cho những công trình nội nước ngoài thất, có tác dụng sườn, form công trình,ống đi dây, chế tạo cơ khí, làm trụ...
- Thép hộp black Hòa Phátphù phù hợp với các mục đích xây dựng công trìnhdân dụng, nhà xưởngnội - ngoại thất.
4. Kề bên những điểm mạnh vẫn còn tồn tại số đông nhược điểm sau:
- Do không có lớp mạ kẽm bên phía trong lẫn bên ngoài nên dễ dẫn đến rỉ sét.
- Độ nhiều năm của thép hộp đen theo quy định của nhà máy về tối đa là 6 mét, cần bị hạn chế tùy thuộc vào mục dích sử dụng. Cơ mà nếu khách hàng hàng mong muốn đặt sản phẩm với con số lớn, thì công ty công ty chúng tôi sẽ cung cấp chạy theo quy phương pháp của quý khách.
5. Thông số kỹ thuật và quy phương pháp của sản phẩm
Thông số của thép hộp đen Hòa Phát quý khách có thể nhấn vào đây giúp thấy vàdownload.