Toàn Bộ Cách Tính Trọng Lượng Thép Hộp Hòa Phát, Cách Tính Khối Lượng Thép Hộp Chữ Nhật

-

1. Thế nào là trọng lượng thép hộp?

Trọng lượng thép hộp là cân nặng của 1 cây sắt hoặc 1m sắt hộp. Trọng lượng thép hộp 4x8 là 13,24 kg, xấp xỉ 2,2 kg/m. Tính toán chính xác trọng lượng sắt hộp giúp việc hoạch toán nguyên vật liệu trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn.

Bạn đang xem: Cách tính trọng lượng thép hộp

2. Thế nào là barem thép hộp?

Đây là bảng tra cứu thông tin về các đặc tính của sắt hộp, bao gồm: độ dày, trọng lượng, chỉ số momen kháng ống, tiết diện,…Để tra nhanh trọng lượng của sắt hộp, người ta thường dùng bảng barem.

3. Đơn trọng sắt hộp là bao nhiêu?

*

Là trọng lượng tiêu chuẩn của 1 cây sắt hộp. Các nhà sản xuất sắt thép thường lấy đơn trọng sắt hộp làm tiêu chuẩn. Hiểu nôm na thì đơn trọng sắt hộp = trọng lượng 1 cây sắt hộp trong lý thuyết. Đơn trọng của 1 cây thép hộp 50x50, dày khoảng 1.5 mm là 2.2 kg.

4. Cách tính sắt hộp ra kg chuẩn nhất

Sau đây là toàn bộ cách tính sắt hộp ra kg được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Mời các bạn cùng theo dõi.

4.1 - Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Cách tính trọng lượng một bó thép hộp vuông như sau:

*

P = Chiều rộng cạnh thép (mm) x chiều dài (m) x 4 x độ dày x 0,00785

0,00785 – Mật độ thép

Bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông bằng bảng sau:

4.2 - Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật

Tính khối lượng thép hộp chữ nhật dựa trên lý thuyết như sau:

P = (Chiều dài cạnh thép + chiều rộng cạnh) x chiều dài (m) x độ dày x 0.00785

Trọng lượng thép hộp 30x60, dày 1.2 ly, dài 6m = 2 x 90 x 6 x 1.2 x 0.00785 = 10.174 kg

Bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật bằng bảng sau:

*

4.3 - Công thức tính khối lượng bó thép hộp tròn

Cách tính trọng lượng một bó thép hộp tròn như sau:

P = Độ dày (mm) x Chiều dài (m) x (Đường kính ống – độ dày) x 0.02466

Thép hộp tròn có đường kính 114 mm, dày 4mm, dài 6m có trọng lượng là:

P = 4 x 6 x (114 – 4) x 0.02466 = 65.102 kg

Bạn có thể tra trọng lượng thép hộp tròn bằng bảng sau:

*

4.4 - Công thức tính trọng lượng của bó thép hộp oval

Cách tính trọng lượng một bó thép hộp oval như sau:

P = <( 2xa + 1.14159xb – 3,14x
S) x 7.85x
S > : 1000

Trong đó,

S là độ dày cạnh a và b là kích thước cạnh hộp

Bạn có thể tra trọng lượng thép hộp oval bằng bảng sau:

*

4.5 - Công thức tính trọng lượng của bó thép hộp chữ D

Cách tính trọng lượng một bó thép hộp chữ D như sau:

P = <(2xa + 1,5708xb – 4x
S) x 7,85x S> : 1000

Trong đó,

S là độ dày cạnh a và b là kích thước cạnh

Bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ D bằng bảng sau:

*

5. Có bao nhiêu cây trong 1 bó thép hộp?

Số lượng cây trong một bó sắt thường tuân theo quy định chung. Tuy nhiên, vẫn có một số nhà máy sử dụng quy chuẩn riêng của họ. Quy cách bó sắt chung, rất phổ biến hiện nay mà bạn nên tham khảo là.

+ Đối với sắt hộp vuông 12x30 mm: số lượng cây/1 bó là 100

+ Đối với sắt hộp vuông 38x90 mm: số lượng cây/1 bó là 25

+ Đối với sắt hộp vuông 10x20 mm hoặc 30x60 mm: số lượng cây/1 bó là 50

+ Đối với sắt hộp vuông 40x80 mm hoặc 45x90 mm: số lượng cây/1 bó là 20

+ Đối với sắt hộp vuông 50x100 mm hoặc 60x120 mm: số lượng cây/1 bó là 18

+ Đối với sắt hộp chữ D 20x40 mm: số lượng cây/1 bó là 50

+ Đối với sắt hộp chữ D 45x85 mm: số lượng cây/1 bó là 20

6. 1 bó thép hộp có trọng lượng bao nhiêu kg?

Trọng lượng của bó thép hộp được tính theo công thức sau:

Pb = Pc x M

Trong đó,

+ Pb: trọng lượng bó thép

+ Pc: trọng lượng của mỗi cây

+ M: tổng số cây của bó

Dưới đây là một ví dụ cụ thể về cách tính trọng lượng 1 bó thép hộp:

Tính trọng lượng thép hộp 40x80, dày 1.2 ly, dài 6 m.

+ Mỗi cây thép có trọng lượng là: Pc = (40 + 80) x 1.2 x 6 x 2 x 0.00785 = 49.04 kg

+ Tổng số cây cảu bó: M = 32

+ Trọng lượng bó thép 40x80 = 1,569 kg

Hy vọng rằng với những cách tính sắt hộp ra kg cực kỳ chuẩn xác vừa rồi, bạn sẽ không còn gặp khó khăn khi xác định trọng lượng của vật tư xây dựng. Chúc công trình của bạn sớm ngày hoàn thiện và đạt được thành quả như mong đợi nhé.

Thép hộp là loại thép được sử dụng rất rộng rãi trong các công trình xây dựng hiện nay. Tuy nhiên mỗi công trình khi thi công thiết kế đều cần phải tính toán đến độ bền, lực tác động, độ nén, ... Khi đó việc xác định kích thước cũng như trọng lượng thép là rất quan trọng. Chính vì thế mà trong bài viết này, Thép Hà Nội sẽ gửi đến tất cả quý khách hàng bảng trọng lượng thép hộp mạ kẽm, giúp bạn lựa chọn được loại thép phù hợp với công trình của mình.


Tại sao cần phải xác định trọng lượng thép hộp mạ kẽm?

Trọng lượng thép hộp mạ kẽm là gì? Tại sao bạn cần phải xác định thông số này trong khi thi công và thiết kế?

Trọng lượng thép hộp là một đại lượng thể hiện cân nặng của một cây thép hộp (hoặc 1 mét thép hộp). Chẳng hạn như: một cây thép hộp 40 x 80 x 1,2 mm dài 6 m có trọng lượng là 13,24 kg. Theo tính toán thì 1 mét thép hộp sẽ có trọng lượng tương ứng là: 13,24 / 6 = 2,2067 kg (tức 2,2067 kg / m).

Việc xác định trọng lượng thép hộp sẽ giúp cho các kỹ sư xây dựng hay nhà thầu nhanh chóng tính toán được khối lượng thép hộp cần sử dụng trong các công trình xây dựng.

*

Bảng tra trọng lượng thép hộp mạ kẽm

Hầu hết các loại thép hộp trên thị trường hiện nay đều được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008. Tiêu chuẩn này quy định: mỗi cây thép hộp có kích thước 50 x 50 x 1,5 mm sẽ có trọng lượng tương ứng là 2,23 kg / cây.

Xem thêm: Tour đà lạt 3 ngày 2 đêm ) giá từ 1, khám phá đà lạt 3 ngày 2 đêm (đi về bằng máy bay)

Chính vì thế để có thể xác định trọng lượng thép hộp mạ kẽmmột cách nhanh chóng, các bạn có thể sử dụng bảng tra trọng lượng dưới đây, tương ứng với từng loại thép hộp khác nhau.

Thép hộp vuông

Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp vuông theo lý thuyết:P = 4 x w × d x l × RTrong đó:w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)d: độ dày cây thép (đơn vị: mm)l: chiều dài cây thép (đơn vị: m)R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép
Ví dụ:Một cây thép hộp vuông có kích thước 40 mm x 1,2 ly x 6 m
Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 4 x 40 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 9,04 kg.

*

Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp vuông dưới đây.

Diện tích mặt cắt(mm2)Độ dày (mm)
0,70,80,91,01,11,21,41,51,61,82,02,52,83,03,23,5
12 x 120,2520,2960,3190,3520,3850,4170,479
14 x 140,2960,3360,3760,4150,4540,4920,5670,698
16 x 160,3400,3860,4320,4780,5230,5670,6550,698
18 x 180,3840,4360,4890,5400,5920,6430,7430,792
20 x 200,4280,4870,5450,6030,6610,7180,8310,886
25 x 250,6120,6860,7600,8340,9061,0511,122
30 x 300,8280,9171,0061,0951,2701,3571,4441,6161,7852,201
38 x 381,1691,2871,3961,6221,7341,8462,0682,288
40 x 401,2311,3521,4721,7101,8291,9472,1812,4132,966
50 x 501,8482,1502,2292,4492,7463,0413,7714,2034,488
60 x 602,2252,5892,7702,9513,3113,6694,5565,0825,430
75 x 753,2493,4773,7054,1604,6115,7346,4016,8447,2847,941
90 x 903,9084,1844,4595,0065,5536,9107,7198,2568,7919,589

Thép hộp chữ nhật

Ta có công thức tính trọng lượng thép hộp hình chữ nhật theo lý thuyết:P = 2 x (w x h) × d x l × RTrong đó:w: chiều rộng mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)h: chiều dài mặt cắt cây thép (đơn vị: mm)d: độ dày cây thép (đơn vị: mm)l: chiều dài cây thép (đơn vị: m)R = 0,00785 (hằng số): mật độ thép
Ví dụ:Một cây thép hộp chữ nhật có kích thước 30 x 60 mm x 1,2 ly x 6 m
Khi đó trọng lượng cây thép là: P = 2 x 30 x 60 x 1,2 x 6 x 0,00785 = 10,174 kg.

*

Như vậy chỉ cần biết các thông số của cây thép, ta có thể tính được trọng lượng của cây thép đó. Tuy nhiên để nhanh chóng xác định trọng lượng, chúng ta có thể sử dụng bảng tra thép hộp chữ nhật dưới đây.

Diện tích mặt cắt(mm2)Độ dày (mm)
0,60,70,80,91,01,11,21,41,51,71,82,02,32,52,83,0
10 x 200,280,330,370,420,460,510,55
13 x 260,370,430,490,550,600,660,720,840,90
20 x 400,560,660,750,840,931,031,121,301,401,601,671,85
25 x 500,700,820,941,051,171,291,401,631,751,982,092,322,672,90
30 x 600,991,131,271,411,551,681,962,102,382,522,803,213,483,904,17
35 x 701,481,641,801,972,292,462,782,943,273,754,074,554,88
40 x 801,501,691,882,062,252,622,813,183,373,744,294,665,215,88
45 x 901,902,112,322,532,953,163,583,794,214,835,255,876,29
50 x 1002,112,352,582,823,283,523,984,214,685,385,846,536,99
60 x 1203,103,383,944,224,785,065,626,467,027,858,41
70 x 1402,292,462,782,943,273,754,074,554,88

Vậy là trong bài viết vừa rồi, Thép Hà Nội đã gửi đến các quý khách hàng bảngtrọng lượng thép hộp mạ kẽm với các kích thước khác nhau, bao gồm thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Hy vọng đây sẽ là những thông tin cần thiết giúp bạn dễ dàng tra cứu nhanh và tính toán trọng lượng thép cần sử dụng cho công trình của mình.

*

Nếu các bạn có thắc mắc hay cần hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Thép Hà Nội theo hotline: