THAM KHẢO BẢNG TRA THÉP HÌNH CHỮ I, V, U, C, L, BẢNG TRA THÉP HÌNH I, V, U, C, L
Bảng tra quy cách thép hình I tiêu chuẩn chi tiết đầy đủ nhất sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình xây dựng của mình. Thép I có khả năng chịu lực tốt và khả năng cân bằng cao. Đây là thành phần quan trọng trong xây dựng công trình cầu đường, xây dựng hay thiết bị chịu tải lớn. Tuy nhiên để có thể lựa chọn đúng loại thép với đặc điểm phù hợp thì cần tìm hiểu bảng tra quy cách trọng lượng thép I. Thông tin chi tiết về barem thép I sẽ được Thép Trí Việt cung cấp cho bạn đọc đang quan tâm ngay sau đây.

Nội dung
3 Bảng tra quy cách kích thước thép hình IBảng tra quy cách thép I là gì?
Quy cách thép là yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu này. Bảng tra quy cách thép hình I là bảng cung cấp các thông tin về quy cách thép I bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày, trọng lượng, đặc tính mặt cắt… Nói chung tất cả các yếu tố liên quan đến một mã thép sẽ được cung cấp chi tiết.
Tại sao lại cần tìm hiểu quy cách thép và ý nghĩa của bàng tra như thế nào? Thông qua những thông tin trong bảng thì khách hàng, chủ đầu tư có thể chọn được sản phẩm phù hợp, có các đặc điểm tính năng và chất lượng phù hợp với công trình của mình.
Đây là yếu tố quan trọng để đảm bảo có thể tối ưu quá trình thi công, đảm bảo chất lượng công trình và khả năng an toàn cao. Bởi việc sử dụng thép sai quy cách không những ảnh hưởng quá trình thi công, chi phí xây dựng mà còn liên quan đến độ bền công trình.

Công thức tính trọng lượng thép hình I cơ bản
Trọng lượng thép I là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Mỗi loại vật liệu sẽ có một trọng lượng riêng khác nhau, chọn đúng và phù hợp sẽ đảm bảo đặc tính cơ trong sản xuất, đảm bảo độ bền cho công trình. Bên cạnh đó đây cũng là yếu tố để phân biệt thép với các vật liệu khác.
Để có thể tính được đại lượng này thì ta có công thức cách tính trọng lượng thép hình I cụ thể như sau:
W = d x L x A |
Trong đó:
W: Trọng lượng thép hình Id: Trọng lượng riêng của thép có giá trị bằng 7850 kg/m3L: chiều dài của cây thép (m)A: Diện tích mặt cắt ngang cây thép I
Bảng tra quy cách kích thước thép hình I
Khách hàng đang muốn sử dụng thép I cho công trình của mình có thể tham khảo bảng tra quy cách thép hình I được Thép Trí Việt cung cấp ngay sau đây để không mất thời gian tính toán. Tất cả những thông tin cần biết sẽ được thể hiện để bạn biết được đặc tính và thông số liên quan đến sản phẩm.
Thông tin các thông số:
H: Chiều cao (mm).B: Chiều rộng (mm).t: Độ dày (mm). Trong đó t1 là độ dày bụng và t2 là độ dày cánh.L: Chiều dài cạnh bo (mm).W: trọng lượng (kg/m).Bạn đang xem: Bảng tra thép hình chữ i
Bảng tra trọng lượng thép hình I thông dụng
Bảng tra quy cách thép I liên quan đến trọng lượng với các kích thước thông dụng cụ thể như sau:
Quy cách | H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
I100 | 100 | 55 | 4.50 | 6.50 | 6 | 9.46 |
I120 | 120 | 64 | 4.80 | 6.50 | 6 | 11.50 |
I150 | 150 | 75 | 5.00 | 7.00 | 12 | 14.00 |
I198 | 198 | 99 | 4.50 | 7.00 | 12 | 18.20 |
I200 | 200 | 100 | 5.50 | 8.00 | 12 | 21.30 |
I250 | 250 | 125 | 6.00 | 9.00 | 12 | 29.60 |
I298 | 298 | 149 | 5.50 | 8.00 | 12 | 32.00 |
I300 | 300 | 150 | 6.50 | 9.00 | 12 | 36.70 |
I346 | 346 | 174 | 6.00 | 9.00 | 12 | 41.40 |
I350 | 350 | 175 | 7.00 | 11.00 | 12 | 49.60 |
I396 | 396 | 199 | 7.00 | 11.00 | 12 | 56.60 |
I400 | 400 | 200 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.00 |
I446 | 446 | 199 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.20 |
I450 | 450 | 200 | 9.00 | 14.00 | 12 | 76.00 |
I496 | 496 | 199 | 9.00 | 14.00 | 12 | 79.50 |
I500 | 500 | 200 | 10.00 | 16.00 | 12 | 89.60 |
I500 | 500 | 300 | 11.00 | 18.00 | 12 | 128.00 |
I596 | 596 | 199 | 10.00 | 15.00 | 12 | 94.60 |
I600 | 600 | 200 | 11.00 | 17.00 | 12 | 106.00 |
I600 | 600 | 300 | 12.00 | 20.00 | 12 | 151.00 |
I700 | 700 | 300 | 13.00 | 24.00 | 12 | 185.00 |
I800 | 800 | 300 | 14.00 | 26.00 | 12 | 210.00 |
I900 | 900 | 300 | 16.00 | 28.00 | 12 | 240.00 |
Bảng tra đặc tính thép chữ I cán nóng
Một số thông tin về đặc tính thép cũng sẽ được thông tin cho người dùng như sau:
Quy cách | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I80x6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I100x8 | 8.57 | 10.0 | 175 | 35.0 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I120x12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57.0 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I140x15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I160x18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I180x23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I200x27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I220x32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.30 |
I240x36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I250x38 | 38.4 | 49.0 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I270x41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11.0 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I300x46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I350x56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.80 |
I400x66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I450x76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18.0 | 940 | 117 | 3.11 |
I500x91 | 91.2 | 116.0 | 46600 | 1870 | 20.0 | 1290 | 151 | 3.33 |
I550x107 | 107 | 136.0 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I600x131 | 131 | 167.0 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Bảng tra quy cách thép I cán nóng
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể theo dõi các số liệu về khối lượng thép thông qua kích thước cụ thể như sau:
STT | KÍCH THƯỚC (MM) | KHỐI LƯỢNG (KG/M) |
1 | I100x55x4.5 | 9.47 |
2 | I120x64x4.8 | 11.50 |
3 | I150x75x5x7 | 14.00 |
4 | I194x150x6x9 | 30.60 |
5 | I200x100x5.5×8 | 21.30 |
6 | I250x125x6x9 | 29.60 |
7 | I294x200x8x12 | 56.80 |
8 | I300x150x6.5×9 | 36.70 |
9 | I350x175x7x11 | 49.60 |
10 | I390x300x10x16 | 107.00 |
Lưu ý: Cách đọc thông số thép I chính xác trong bảng tra quy cách thép hình I
Ví dụ thép I được thông tin kích thước 390x300x10x16 tức là: chiều rộng bụng cây I là 390mm, chiều rộng cánh là 300mm, độ dày bụng là 10mm, độ dày cánh là 16mm và có trọng lượng 107 Kg/m.
Các loại thép hình I được sử dụng nhiều hiện nay
Thép chữ I có nhiều ưu điểm như kết cấu nhỏ gọn với kết cấu hình học chữ I nên mang lại khả năng chịu lực dọc và lực cắt theo phương đứng cao. Bên cạnh đó kết cấu thép cũng nhẹ hơn bê tông cốt thép đến 5 lần. Tính cơ động của thép cũng cao, quá trình lắp ráp nhanh chóng và giá thành thấp. Sau khi tìm hiểu được bảng tra quy cách thép I thì Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho bạn thông tin các loại được sử dụng nhiều hiện nay.
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000: Cây thép có chiều rộng bụng là 100mm, rộng cánh là 55mm, dày bụng là 4.5mm và chiều dài cây là 6000mm.Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000: Cây thép có chiều rộng bụng 120mm, rộng cánh là 64mm, độ dày 4.8mm và chiều dài cây là 6000mm.Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000: Thép I có chiều rộng bụng 140mm, chiều rộng cánh 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh 9mm và chiều dài cây là 12000mm. Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000: Thép có chiều rộng bản bụng 150mm, chiều rộng bản cánh 75mm, chiều dày bản bụng 5mm, chiều dày bản cảnh 7mm và chiều dài thanh thép là 12000mm.Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000: Thép có chiều rộng bản bụng là 194mm, chiều rộng bản cánh là 150mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh 9mm và chiều dài thanh là 12000mm.Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000: Thánh thép I có chiều rộng bụng 200mm, chiều rộng cánh là 100mm, độ dày 5.5mm và độ dày cánh là 8mm. Thép có chiều dài thanh 12000mm.Xem thêm: Cập nhật: bảng giá xà gồ thép mạ kẽm mới nhất hôm nay 13/11/2022

Khả năng chịu lực của thép I
Khả năng chịu lực của thép hình I là thông số kèm theo của từng loại thép liên quan đến việc thanh thép chịu được tải bao nhiêu, có phù hợp với yêu cầu công trình hay không. Khi tìm hiểu bảng tra quy cách thép I thì đây cũng là yếu tố quan trọng để lựa chọn kích thước thép phù hợp.
Theo lý thuyết thì thép có mặt cắt hình chữ I nên có khả năng chịu lực dọc và lực cắt theo phương đứng hiệu quả hơn rất nhiều so với những loại thép hình khác. Tuy nhiên con số thực tế về khả năng chịu tải của từng loại thép sẽ liên quan đến kích thước thanh thép cụ thể. Mỗi loại khác nhau sẽ có giới hạn chịu lực khác nhau. Với cùng khả năng chịu lực thì thép I nhẹ hơn kết cấu bê tông cốt thép khoảng 5 lần.

Thép Trí Việt – Nhà cùng cấp thép hình I uy tín giá rẻ, chất lượng
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều địa chỉ bán thép I và Thép Trí Việt là một trong những đơn vị được khách hàng tin tưởng lựa chọn nhất hiện nay. Những ưu điểm của thương hiệu này khiến người dùng tin tưởng như:
Tất cả các sản phẩm đều được nhập khẩu hoặc nguồn góc uy tín, có CO CQ hợp lệ và đảm bảo chất lượng đúng theo tiêu chuẩn, bảng tra quy cách thép I.Đa dạng mác thép cho người dùng lựa chọn phù hợp với nhu cầu và đáp ứng yêu cầu công trình. Chiết khấu lớn cho những đơn hàng có số lượng lớn và giảm giá, ưu đãi, chiết khấu cho những đơn hàng thép hình I tiếp theo. Thép Trí Việt hỗ trợ vận chuyển đến tận chân công trình miễn phí trong bán kính 100Km. Xa hơn thì khách hàng sẽ được hỗ trợ tối ưu để đảm bảo lợi ích. Thực hiện thanh toán sau khi bàn giao, khách hàng kiểm tra đối chiếu số lượng hàng và kiểm định chất lượng đầy đủ. Công ty có mức hoa hồng cao cho người giới thiệu và chính sách đại lý cao.Bảng tra quy cách thép hình I đã được Thép Trí Việt cung cấp cho khách hàng với thông tin chi tiết ngay trên đây. Lựa chọn đồng hành cùng Thép Trí Việt để có các sản phẩm chất lượng cao, giá thành hợp ký và những công trình chất lượng, bền bỉ với thời gian. Liên hệ ngay đội ngũ tư vấn khách hàng để được hỗ trợ những thông tin cần thiết về sắt thép, vật liệu xây dựng.
Thép hình chữ I là loại thép được thiết kế theo hình dạng của chữ I. Loại thép này thường được sử dụng phổ biến trong những công trình xây dựng. Tuy nhiên thép hình chữ I có nhiều loại và kích thước khác nhau. Vậy làm thế nào để lựa chọn được kích thước thật phù hợp với công trình của mình. Hãy sử dụng bảng tra thép hình chữ I mà Xi Mạ Anpha sẽ giới thiệu ngay sau đây.
Bảng tra thép hình là gì?
Thép hình là vật liệu sản xuất nhằm mục đích phục vụ con người. Nó góp mặt hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống. Chúng ta có thể thấy rõ nhất trong ngành xây dựng và công nghiệp sử dụng để xây cầu đường, kết cấu công trình, sử dụng trong các ngành đóng tàu, kệ kho chứa hàng,…
Bảng tra thép hình còn được biết đến là bảng dùng để tra cứu trọng lượng của thép một cách nhanh chóng và chính xác. Là công cụ giúp hỗ trợ kỹ thuật tính toán lượng thép sử dụng và các đặc tính cơ bản nhất của thép. Bảng tra thép hình ngoài ra còn cho biết những thông số về khối lượng riêng chính xác nhất, cũng như các tính chất vật lý của thép.

Tìm hiểu về bảng tra thép hình chữ I
Thép hình chữ I là gì?
Thép hình chữ I là loại thép có hình dáng giống với chữ I in hoa. Chiều dài nối bụng của thép hình chữ I sẽ lớn hơn so với phần cánh. Sở hữu đặc tính nổi bật này nên loại thép hình chữ I có thể chịu lực rất tốt. Chịu được những áp lực lớn nên thường được sử dụng trong các công trình như nhà cao tầng, tấm chắn sàn hay nhịp cầu,…
Hiện nay thép hình chữ I được thiết kế theo các tiêu chuẩn cụ thể. Dưới đây là một số tiêu chuẩn thiết kế phổ biến của loại thép này:
Tiêu chuẩn GOST 380 – 38 cùng với mác thép CTP của Nga.Tiêu chuẩn SB410, 3010, JIS G3101, mác thép SS400 Nhật Bản.Tiêu chuẩn ASTM A36 cùng mác thép A36 của Hoa Kỳ.Tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010 cùng mác thép Q235B, SS400 của Trung Quốc.Với mỗi loại mác thép thì phải dựa trên các tiêu chuẩn thiết kế khác nhau, từ kích thước, hình dáng cho tới trọng lượng. Chính vì vậy để có thể chọn lựa ra được loại thép thích hợp với công trình của mình, bạn cần phải hiểu và nắm rõ những thông số của loại thép mà mình chọn. Để làm được điều này bạn phải dựa vào bảng tra thép hình chữ I dưới đây.

Bảng tra thép hình chữ I
Sau đây là bảng tra thép hình chữ I với kích thước đã cho trước, gồm:
H: là chiều caoB: là chiều rộngt1/t2: là độ dày
L: là chiều dài của cạnh bo
W: là trọng lượng

Bảng tra thép hình chữ I cho bạn biết các thông số kỹ thuật liên quan, xác định đúng mục đích mà bạn sử dụng thép và dùng bảng tra để lựa chọn loại thép phù hợp.
Với bảng tra thép hình chữ I mà Xi Mạ Anpha đã cung cấp, chắc hẳn các bạn đã lựa chọn được cho mình sản phẩm thép chữ I phù hợp cho công trình của mình. Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ như mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng,… Liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn kỹ hơn nhé!