BẢNG TRA ĐỘ CỨNG CỦA THÉP - BẢNG CHUYỂN ĐỘI ĐỘ CỨNG CỦA THÉP

-
*
*

Độ cứng của kim loại là gì?

Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo cục bộ thông qua mũi đâm.

Bạn đang xem: Bảng tra độ cứng của thép

Đặc điểm của độ cứng

Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩm
Độ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt
Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém.Cần lưu ý

Có hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại. Độ cứng thường dùng là độ cứng thô đại, vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất. Đó là lý do bạn cần có hiểu biết để tránh việc quy đổi độ cứng không phản ánh được cơ tính thậm chí sai.Độ cứng tế vi thường được dùng trong nghiên cứu, vì mũi đâm nhỏ có thể tác dụng vào từng pha của vật liệu.Có 3 loại độ cứng nhưng đều kí hiệu chữ H ở đầu, vì độ cứng trong Tiếng anh là Hardness

#1 Độ cứng Brime (HB)

Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.Công thức xác định độ cứng

HB=F/S= 2F(pi
D(D-căn bậc 2 (D2-d2) (k
G/mm2)

Đối với thép bi có đường kính D=10 mm, lực F=3000 k
G, thời gian giữ tải 15 s
Độ cứng HB phản ánh được trực tiếp độ bền, nhưng cần lưu ý rằng chỉ nên đo với với vật liệu có độ cứng cao, trục.

Xem thêm: Bảng Khối Lượng Thép Hình Chữ U (C), Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình I

#2. Độ cứng Rocvel HR (HRB, HRC, HRA)

Dải đo rộng từ vật liệu mền đến vật liệu cứng.Không có thứ nguyên (khác với HB)Độ cứng theo thang A và C kí hiệu là HRA và HRC mũi đo hình nón bằng kim cương với tải lần lượt là 50 k
G (thang A) và 140 k
G (thang C). Độ cứng HRC là phổ biến nhất có thể đo cho thép sau tôi, thấm C, thấm C+N, thấn N. Do vết lõm khá nhỏ nên có thể đo ngay trên mặt trục
Độ cứng HRB có mũi bằng bi thép tôi song có đường kính nhỏ hơn HB, nên chỉ dùng với vật liệu mền hơn như thép ủ, gang...với tải F=90 k
G.

#3. Độ cứng Vicke (HV)

Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỷ số của lực trên diện tích vết đâm.Mũi đâm bằng kim cương, tải trọng từ 1 đến 100 k
G với thời gian giữ từ 10 đến 15 sCông thức

HV=1,854F/d2 (k
G/mm2)

Chuyển đổi giữa các độ cứng
Bảng quy đổi độ cứng chỉ mang tính tương đối, khi đo độ cứng tùy vào vật liệu và diện tích bề mặt mẫu..lựa chọn loại máy đo độ cứng để ra độ cứng chính xác nhất. Cần lưu ý: Độ cứng HV là độ cứng tế vi do đó khi đo độ cứng cần chú ý tổ chức của mẫu, để có giá trị đo đúng. Ví dụ nếu vết đâm đúng vào vị trí cacbit thì độ cứng sẽ cao, nền thép có độ cứng thấp hơn.

BẢNG TRA ĐỘ CỨNG VẬT LIỆU KIM LOẠI HRC - HRB - HB - HV



BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG HRC-HB-HBR

1.1 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-HRC

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ CỨNGHRC - HRB - HB - HV
STTĐộ cứng HRCĐộ cứng HRBĐộ cứng HBĐộ cứng HV
165711
264695
363681
462658
561642
660627
759613
858601746
957592727
1056572694
1155552649
1254120534589
1353119513567
1452118504549
1551118486531
1650117469505
1749117468497
1848116456490
1947115445474
2046115430458
2145114419448
2244114415438
2343114402424
2442113388406
2541112375393
2640111373388
2739111360376
2838110348361
2937109341351
3036109331342
3135108322332
3234108314320
3333107308311
3432107300303
3531106290292
3630105277285
3729104271277
3828103264271
3927103262262
4026102255258
4125101250255
4224100245252
4323100240247
442299233241
452198229235
462097223227
Thép Khuôn Mẫu Lợi
An Phát chuyên cung cấp các loại thép công cụ dùng làm thép khuôn mẫu chính xác.Một số loại sản phẩm thép công cụ mà bên Phú Thịnh cung cấp

Một số sản phẩm có mật tại thép Khuôn Mẫu An Phát- Thép khuôn dập nguội: SKD11, SKS3- Thép khuôn dập nóng: SKD61- Thép khuôn nhựa: SCM440, 2083, 2311- Inox: 201, 304, 316- Hợp kim thép - crom- Nhôm- Đồng thau, đồng đỏ.Ngoài ra còn có nhiều chủng loại thép đặc biệt nhất, vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết và liên hệ báo giá theo thông tin sau
THÔNG TIN LIÊN HỆ !


- Trụ sở: 3/79C Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn, Tp. HCM

Độ cứng HRC: Đơn vị đo độ cứng HRC (Hardness Rockwell C) là đơn vị đo lượng độ cứng của vật liệu như thép SKD11, SKD61, SCM440, DC11. Trên máy đo độ cứng sử dụng đơn vị đo Rockwell thì có thang đo C (chữ đen) với mũi nhọn kim cương và lực ấn 150 kg.

Tronggia công cơ khímỗi quốc gia khác nhau thường sử dụng tiêu chuẩn của quốc gia mình hoặc tiêu chuẩn của khu vực họ đang đặt nhà máy sản xuất, hoặc một tiêu chuẩn đã được quốc tế hóa. Vì vậy để có một công thức chung hoặc quy đổi để thay thế cho nhau.Sau đây Quang Minh Steel & Metal chuyên cung cấp
Thép khuôn mẫuxin được trích lục từ nguồn sưu tầm
Bảng chuyển đổi độ cứng từ HRC sang HB và HBR

*
*
*
*
*
*

BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU

THAM KHẢO TRỰC TUYẾN

THÉP KHUÔN MẪU

THÉP GIÓ - THÉP DAO

​THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

Độ cứng Rockwell C (HRC)

Độ cứng Brinell (HB)

Từ 21 đến 30

HB = 5,970+104,7 * HRC

Từ 31 đến 40

HB = 8570 + 27,6 * HRC

Từ 41 đến 50

HB = 11.158 + 79,6 * HRC

Từ 51 đến 60

HB = 17,515 * HRC - 401

1.2 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-BRB

Rockwell B Hardness (HRB)

Brinell Hardness (HB)

Từ55 to 69

HB = 1.646 * HRB + 8.7

Từ70 to 79

HB = 2.394 * HRB - 42.7

Từ80 to 89

HB = 3.297 * HRB - 114

Từ90 to 100

HB = 5.582 * HRB - 319


1.3 Bảng chuyển đổi độ cứng;

BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG

Độ cứng Brinell (HB)

Độ cứng Rockwell C (HRC)

Rockwell B Hardness (HRB)

800

72

780

71

760

70

752

69

745

68

746

67

735

66

711

65

695

64

681

63

658

62

642

61

627

60

613

59

601

58

592

57

572

56

552

55

534

54

120

513

53

119

504

52

118

486

51

118

469

50

117

468

49

117

456

48

116

445

47

115

430

46

115

419

45

114

415

44

114

402

43

114

388

42

113

375

41

112

373

40

111

360

39

111

348

38

110

341

37

109

331

36

109

322

35

108

314

34

108

308

33

107

300

32

107

290

31

106

277

30

105

271

29

104

264

28

103

262

27

103

255

26

102

250

25

101

245

24

100

240

23

100

233

22

99

229

21

98

223

20

97

216

19

96

212

18

95

208

17

95

203

16

94

199

15

93

191

14

92

190

13

92

186

12

91

183

11

90

180

10

89

175

9

88

170

7

87

167

6

86

166

5

86

163

4

85

160

3

84

156

2

83

154

1

82

149

81

147

80

143

79

141

78

139

77

137

76

135

75

131

74

127

72

121

70

116

68

114

67

111

66

107

64

105

62

103

61

95

56

90

52

81

41

76

37

ĐỪNG NGẦN NGẠIHÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ

HOẶC CLICK:ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ

*
*
*

HOẶC CLICK:ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ


gmail.com

gmail.com


×

*


*

Chăm sóc khách hàng


Tổng đài tư vấn

Giờ làm việc:

+ Thứ 2 - 6: 8h00 - 17h00
+ Thứ 7: 8h00 - 15h00
+ CN & Lễ:Không làm việc

--------------------------------------------

VẬN HÀNH BỞ
I

*

ĐÃ THÔNG BÁO VỚI BCT

*


Kết nối với chúng tôi


CTY TNHH THÉPĐẶC BIỆTQUANG MINH

Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM

Người Đại Diện: Ông Trần Văn Lân

gmail.com


Follow we via

*
*
*

--------------------------------------------


ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN
*
*
*

Tin tức


Thống kê truy cập

Đang online: 0 Hôm nay: 1311 Tất cả: 4,556,896

© 2016 - 2023 Bản quyền của Citi
Steel.vn