BẢNG TRA ĐỘ CỨNG CỦA THÉP - BẢNG CHUYỂN ĐỘI ĐỘ CỨNG CỦA THÉP


Độ cứng của kim loại là gì?
Độ cứng là khả năng chống lại biến dạng dẻo cục bộ thông qua mũi đâm.
Bạn đang xem: Bảng tra độ cứng của thép
Đặc điểm của độ cứng
Độ cứng chỉ biểu thị tính chất bề mặt mà không biểu thị tính chất chung cho toàn bộ sản phẩmĐộ cứng biểu thị khả năng chống mài mòn của vật liệu, độ cứng càng cao thì khả năng mài mòn càng tốt
Đối với vật liệu đồng nhất (như trạng thái ủ) độ cứng có quan hệ với giới hạn bền và khả năng gia công cắt. Độ cứng cao thì giới hạn bền cao và khả năng cắt kém.Cần lưu ý
Có hai loại độ cứng là độ cứng tế vi và độ cứng thô đại. Độ cứng thường dùng là độ cứng thô đại, vì mũi đâm và tải trọng đủ lớn để phản ánh độ cứng của nền, pha cứng trên một diện tích tác dụng đủ lớn, sẽ có ý nghĩa hơn trong thực tế sản xuất. Đó là lý do bạn cần có hiểu biết để tránh việc quy đổi độ cứng không phản ánh được cơ tính thậm chí sai.Độ cứng tế vi thường được dùng trong nghiên cứu, vì mũi đâm nhỏ có thể tác dụng vào từng pha của vật liệu.Có 3 loại độ cứng nhưng đều kí hiệu chữ H ở đầu, vì độ cứng trong Tiếng anh là Hardness
#1 Độ cứng Brime (HB)
Xác định bằng cách ấn tải trọng lên bi cứng, sau khi thôi tác dụng lực bề mặt mẫu sẽ có lõm.Công thức xác định độ cứng
HB=F/S= 2F(piD(D-căn bậc 2 (D2-d2) (k
G/mm2)
Đối với thép bi có đường kính D=10 mm, lực F=3000 k
G, thời gian giữ tải 15 s
Độ cứng HB phản ánh được trực tiếp độ bền, nhưng cần lưu ý rằng chỉ nên đo với với vật liệu có độ cứng cao, trục.
Xem thêm: Bảng Khối Lượng Thép Hình Chữ U (C), Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình I
#2. Độ cứng Rocvel HR (HRB, HRC, HRA)
Dải đo rộng từ vật liệu mền đến vật liệu cứng.Không có thứ nguyên (khác với HB)Độ cứng theo thang A và C kí hiệu là HRA và HRC mũi đo hình nón bằng kim cương với tải lần lượt là 50 k
G (thang A) và 140 k
G (thang C). Độ cứng HRC là phổ biến nhất có thể đo cho thép sau tôi, thấm C, thấm C+N, thấn N. Do vết lõm khá nhỏ nên có thể đo ngay trên mặt trục
Độ cứng HRB có mũi bằng bi thép tôi song có đường kính nhỏ hơn HB, nên chỉ dùng với vật liệu mền hơn như thép ủ, gang...với tải F=90 k
G.
#3. Độ cứng Vicke (HV)
Độ cứng có công thức xác định như HB tức bằng tỷ số của lực trên diện tích vết đâm.Mũi đâm bằng kim cương, tải trọng từ 1 đến 100 k
G với thời gian giữ từ 10 đến 15 sCông thức
G/mm2)
Chuyển đổi giữa các độ cứng
Bảng quy đổi độ cứng chỉ mang tính tương đối, khi đo độ cứng tùy vào vật liệu và diện tích bề mặt mẫu..lựa chọn loại máy đo độ cứng để ra độ cứng chính xác nhất. Cần lưu ý: Độ cứng HV là độ cứng tế vi do đó khi đo độ cứng cần chú ý tổ chức của mẫu, để có giá trị đo đúng. Ví dụ nếu vết đâm đúng vào vị trí cacbit thì độ cứng sẽ cao, nền thép có độ cứng thấp hơn.
BẢNG TRA ĐỘ CỨNG VẬT LIỆU KIM LOẠI HRC - HRB - HB - HV
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ CỨNGHRC - HRB - HB - HV | ||||||
STT | Độ cứng HRC | Độ cứng HRB | Độ cứng HB | Độ cứng HV | ||
1 | 65 | 711 | ||||
2 | 64 | 695 | ||||
3 | 63 | 681 | ||||
4 | 62 | 658 | ||||
5 | 61 | 642 | ||||
6 | 60 | 627 | ||||
7 | 59 | 613 | ||||
8 | 58 | 601 | 746 | |||
9 | 57 | 592 | 727 | |||
10 | 56 | 572 | 694 | |||
11 | 55 | 552 | 649 | |||
12 | 54 | 120 | 534 | 589 | ||
13 | 53 | 119 | 513 | 567 | ||
14 | 52 | 118 | 504 | 549 | ||
15 | 51 | 118 | 486 | 531 | ||
16 | 50 | 117 | 469 | 505 | ||
17 | 49 | 117 | 468 | 497 | ||
18 | 48 | 116 | 456 | 490 | ||
19 | 47 | 115 | 445 | 474 | ||
20 | 46 | 115 | 430 | 458 | ||
21 | 45 | 114 | 419 | 448 | ||
22 | 44 | 114 | 415 | 438 | ||
23 | 43 | 114 | 402 | 424 | ||
24 | 42 | 113 | 388 | 406 | ||
25 | 41 | 112 | 375 | 393 | ||
26 | 40 | 111 | 373 | 388 | ||
27 | 39 | 111 | 360 | 376 | ||
28 | 38 | 110 | 348 | 361 | ||
29 | 37 | 109 | 341 | 351 | ||
30 | 36 | 109 | 331 | 342 | ||
31 | 35 | 108 | 322 | 332 | ||
32 | 34 | 108 | 314 | 320 | ||
33 | 33 | 107 | 308 | 311 | ||
34 | 32 | 107 | 300 | 303 | ||
35 | 31 | 106 | 290 | 292 | ||
36 | 30 | 105 | 277 | 285 | ||
37 | 29 | 104 | 271 | 277 | ||
38 | 28 | 103 | 264 | 271 | ||
39 | 27 | 103 | 262 | 262 | ||
40 | 26 | 102 | 255 | 258 | ||
41 | 25 | 101 | 250 | 255 | ||
42 | 24 | 100 | 245 | 252 | ||
43 | 23 | 100 | 240 | 247 | ||
44 | 22 | 99 | 233 | 241 | ||
45 | 21 | 98 | 229 | 235 | ||
46 | 20 | 97 | 223 | 227 | ||
Thép Khuôn Mẫu Lợi An Phát chuyên cung cấp các loại thép công cụ dùng làm thép khuôn mẫu chính xác.Một số loại sản phẩm thép công cụ mà bên Phú Thịnh cung cấp Một số sản phẩm có mật tại thép Khuôn Mẫu An Phát- Thép khuôn dập nguội: SKD11, SKS3- Thép khuôn dập nóng: SKD61- Thép khuôn nhựa: SCM440, 2083, 2311- Inox: 201, 304, 316- Hợp kim thép - crom- Nhôm- Đồng thau, đồng đỏ.Ngoài ra còn có nhiều chủng loại thép đặc biệt nhất, vui lòng liên hệ để biết thêm chi tiết và liên hệ báo giá theo thông tin sau - Trụ sở: 3/79C Ấp Nam Thới, Xã Thới Tam Thôn, H. Hóc Môn, Tp. HCM Độ cứng HRC: Đơn vị đo độ cứng HRC (Hardness Rockwell C) là đơn vị đo lượng độ cứng của vật liệu như thép SKD11, SKD61, SCM440, DC11. Trên máy đo độ cứng sử dụng đơn vị đo Rockwell thì có thang đo C (chữ đen) với mũi nhọn kim cương và lực ấn 150 kg. Tronggia công cơ khímỗi quốc gia khác nhau thường sử dụng tiêu chuẩn của quốc gia mình hoặc tiêu chuẩn của khu vực họ đang đặt nhà máy sản xuất, hoặc một tiêu chuẩn đã được quốc tế hóa. Vì vậy để có một công thức chung hoặc quy đổi để thay thế cho nhau.Sau đây Quang Minh Steel & Metal chuyên cung cấp
| ||||||
BÁO GIÁ,CẮT LẺ NHƯ YÊU CẦU | THAM KHẢO TRỰC TUYẾN | THÉP KHUÔN MẪU | THÉP GIÓ - THÉP DAO | THÉP CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY |
Độ cứng Rockwell C (HRC) | Độ cứng Brinell (HB) |
Từ 21 đến 30 | HB = 5,970+104,7 * HRC |
Từ 31 đến 40 | HB = 8570 + 27,6 * HRC |
Từ 41 đến 50 | HB = 11.158 + 79,6 * HRC |
Từ 51 đến 60 | HB = 17,515 * HRC - 401 |
1.2 Bảng chuyển đổi độ cứng HB-BRB
Rockwell B Hardness (HRB) | Brinell Hardness (HB) |
Từ55 to 69 | HB = 1.646 * HRB + 8.7 |
Từ70 to 79 | HB = 2.394 * HRB - 42.7 |
Từ80 to 89 | HB = 3.297 * HRB - 114 |
Từ90 to 100 | HB = 5.582 * HRB - 319 |
1.3 Bảng chuyển đổi độ cứng;
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐỘ CỨNG | ||
Độ cứng Brinell (HB) | Độ cứng Rockwell C (HRC) | Rockwell B Hardness (HRB) |
800 | 72 | |
780 | 71 | |
760 | 70 | |
752 | 69 | |
745 | 68 | |
746 | 67 | |
735 | 66 | |
711 | 65 | |
695 | 64 | |
681 | 63 | |
658 | 62 | |
642 | 61 | |
627 | 60 | |
613 | 59 | |
601 | 58 | |
592 | 57 | |
572 | 56 | |
552 | 55 | |
534 | 54 | 120 |
513 | 53 | 119 |
504 | 52 | 118 |
486 | 51 | 118 |
469 | 50 | 117 |
468 | 49 | 117 |
456 | 48 | 116 |
445 | 47 | 115 |
430 | 46 | 115 |
419 | 45 | 114 |
415 | 44 | 114 |
402 | 43 | 114 |
388 | 42 | 113 |
375 | 41 | 112 |
373 | 40 | 111 |
360 | 39 | 111 |
348 | 38 | 110 |
341 | 37 | 109 |
331 | 36 | 109 |
322 | 35 | 108 |
314 | 34 | 108 |
308 | 33 | 107 |
300 | 32 | 107 |
290 | 31 | 106 |
277 | 30 | 105 |
271 | 29 | 104 |
264 | 28 | 103 |
262 | 27 | 103 |
255 | 26 | 102 |
250 | 25 | 101 |
245 | 24 | 100 |
240 | 23 | 100 |
233 | 22 | 99 |
229 | 21 | 98 |
223 | 20 | 97 |
216 | 19 | 96 |
212 | 18 | 95 |
208 | 17 | 95 |
203 | 16 | 94 |
199 | 15 | 93 |
191 | 14 | 92 |
190 | 13 | 92 |
186 | 12 | 91 |
183 | 11 | 90 |
180 | 10 | 89 |
175 | 9 | 88 |
170 | 7 | 87 |
167 | 6 | 86 |
166 | 5 | 86 |
163 | 4 | 85 |
160 | 3 | 84 |
156 | 2 | 83 |
154 | 1 | 82 |
149 | 81 | |
147 | 80 | |
143 | 79 | |
141 | 78 | |
139 | 77 | |
137 | 76 | |
135 | 75 | |
131 | 74 | |
127 | 72 | |
121 | 70 | |
116 | 68 | |
114 | 67 | |
111 | 66 | |
107 | 64 | |
105 | 62 | |
103 | 61 | |
95 | 56 | |
90 | 52 | |
81 | 41 | |
76 | 37 |
ĐỪNG NGẦN NGẠIHÃY GỌI NGAY CHO CHÚNG TÔI - CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG PHỤC VỤ
HOẶC CLICK:ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
![]() | ![]() | ![]() |
HOẶC CLICK:ĐỀ NGHỊ BÁO GIÁ
gmail.comgmail.com
×


Chăm sóc khách hàng
Tổng đài tư vấn
Giờ làm việc:
+ Thứ 2 - 6 | : 8h00 - 17h00 |
+ Thứ 7 | : 8h00 - 15h00 |
+ CN & Lễ | :Không làm việc |
--------------------------------------------
VẬN HÀNH BỞ
I

ĐÃ THÔNG BÁO VỚI BCT

Kết nối với chúng tôi
CTY TNHH THÉPĐẶC BIỆTQUANG MINH
Lầu 6, Tòa nhà Fimexco, 231 - 233 Lê Thánh Tôn, P. Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Người Đại Diện: Ông Trần Văn Lân
gmail.comFollow we via



--------------------------------------------
ĐỐI TÁC VẬN CHUYỂN



Tin tức
Thống kê truy cập
Đang online: 0 Hôm nay: 1311 Tất cả: 4,556,896© 2016 - 2023 Bản quyền của Citi
Steel.vn