Bảng giá toyota mới nhất tháng 02/2023, bảng giá xe ô tô toyota mới nhất
Bạn đang xem: Bảng giá toyota mới nhất
Giá xe pháo Toyota niêm yết & lăn bánh tháng 2/2023
*Kéo bảng sang phải đặt xem tương đối đầy đủ thông tinCác mẫu xe | Niêm yết | Lăn bánh |
Wigo 5MT | 352 triệu | 390 – 416 triệu |
Wigo 4AT | 385 triệu | 431 – 458 triệu |
Yaris 1.5G | 684 triệu | 755 – 788 triệu |
Vios E MT (3 túi khí) | 479 triệu | 541 – 570 triệu |
Vios E MT (7 túi khí) | 506 triệu | 559 – 589 triệu |
Vios E CVT (3 túi khí) | 542 triệu | 599 – 629 triệu |
Vios E CVT (7 túi khí) | 561 triệu | 654 – 685 triệu |
Vios G CVT | 592 triệu | 651 – 681 triệu |
Vios GR-S | 630 triệu | 696 – 727 triệu |
Corolla Altis 1.8E | 719 triệu | 794 – 827 triệu |
Corolla Altis 1.8G | 765 triệu | 844 – 879 triệu |
Corolla Altis 1.8HEV | 860 triệu | 949 – 985 triệu |
Camry 2.0G | 1,07 tỷ | 1,18 – 1,22 tỷ |
Camry 2.0Q | 1,185 tỷ | 1,306 – 1,349 tỷ |
Camry 2.5Q | 1,37 tỷ | 1,51 – 1,556 tỷ |
Camry 2.5HV | 1,46 tỷ | 1,609 – 1,657 tỷ |
Raize | 547 triệu | 605 – 634 triệu |
Corolla Cross 1.8G | 755 triệu | 833 – 867 triệu |
Corolla Cross 1.8V | 860 triệu | 949 – 985 triệu |
Corolla Cross 1.8HV | 955 triệu | 1,053 – 1,091 triệu |
Avanza Premio MT | 558 triệu | 617 – 647 triệu |
Avanza Premio CVT | 598 triệu | 661 – 692 triệu |
Rush 1.4AT | 634 triệu | 710 – 741 triệu |
Veloz Cross CVT | 658 triệu | 727 – 759 triệu |
Veloz Cross CVT Top | 698 triệu | 771 – 804 triệu |
Innova 2.0E MT | 755 triệu | 834 – 868 triệu |
Innova 2.0G AT | 870 triệu | 960 – 997 triệu |
Innova Venturer | 885 triệu | 977 triệu – 1,013 tỷ |
Innova 2.0V AT | 995 triệu | 1,098 – 1,137 tỷ |
Fortuner 2.4MT 4×2 | 1,026 tỷ | 1,132 – 1,171 tỷ |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 1,118 tỷ | 1,233 – 1,274 tỷ |
Fortuner 2.4AT 4×2 Legender | 1,259 tỷ | 1,388 – 1,432 tỷ |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1,434 tỷ | 1,581 – 1,628 tỷ |
Fortuner 2.8AT 4×4 Legender | 1,47 tỷ | 1,62 – 1,669 tỷ |
Fortuner 2.7AT 4×2 | 1,229 tỷ | 1,355 – 1,399 tỷ |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1,319 tỷ | 1,454 – 1,5 tỷ |
Hilux 2.4E 4×2 MT | 628 triệu | 669 – 677 triệu |
Hilux 2.4E 4×2 AT | 674 triệu | 718 – 726 triệu |
Hilux 2.4E 4×4 MT | 799 triệu | 850 – 860 triệu |
Hilux 2.8G 4×4 AT | 913 triệu | 971 – 982 triệu |
Land Cruiser Prado | 2,628 tỷ | 2,85 – 2,921 tỷ |
Land Cruiser | 4,196 tỷ | 4,619 – 4,722 tỷ |
Alphard Luxury | 4,37 tỷ | 4,81 – 4,917 tỷ |
Granvia | 3,072 tỷ | 3,391 – 3,472 tỷ |
Hiace | 1,176 tỷ | 1,204 tỷ |
Khuyến mãi & giảm giá hãng Toyota mới nhất
Hiện Toyota việt nam đang triển khai những chương trình khuyến mãi:
Giảm mức giá mặtGói phụ kiện giá chỉ trị
Có xe giao ngay
Giá xe pháo Toyota Wigo
Toyota Wigo là mẫu xe ở trong phân khúc thị trường hatchback 4 khu vực hạng A, tuyên chiến và cạnh tranh trực tiếp cùng với Hyundai i10, cơ Morning, Vin
Fast Fadil, Honda Brio… Toyota Wigo được nhập vào nguyên dòng từ Indonesia.
Chiếc xe cộ 4 địa điểm Toyota giá rẻ này trang thụ động cơ xăng 1.2L mang lại công suất cực đại 87 sức ngựa tại 6.000 vòng/phút, tế bào men xoắn cực to 108Nm trên 4.200 vòng/phút. Xe có 2 phiên phiên bản số sàn 5 cấp và số tự động 4 cấp.
Xem thêm: Top 10 tour du lịch penang malaysia, tour du lịch penang malaysia 4 ngày 3 đêm
So với các đối thủ, Toyota Wigo có thế to gan lớn về xuất xứ và chữ tín khi là xe cộ nhập khẩu tới từ hãng ô tô Toyota. Xe cộ được nhận xét “lành tính”, bền bỉ, ít hư lỗi vặt. Khối bộ động cơ 1.2L quản lý và vận hành khá mượt mà, đi vào phố tất cả độ vọt tốt, phản bội ứng lanh lẹ. Xe gồm trang bị an ninh khá tương đối đầy đủ so với thực trạng chung phân khúc. Khối hệ thống phanh ABS, hệ thống phanh EBD, camera lùi, cảm ứng sau… phần đa là máy tiêu chuẩn.
Hình ảnh logo Toyota mang các ý nghĩaBên cạnh đó, sự đan xen 3 hình oval của biệu tượng công ty xe Toyot còn làm cho hình ảnh liên tưởng đến từng vần âm trong brand name “TOYOTA”. Trong các số ấy dễ thấy nhất là chữ “T” cũng chính là chữ cái thứ nhất của “TOYOTA”. Bài toán lồng ghép các hình oval cùng nhau cũng là biểu tượng cho sự cam kết về độ tin cẩn và hài lòng của hãng Toyota với khách hàng.
Minh Trần
Câu hỏi thường gặp mặt về xe Toyota