Bảng Giá Thép Skd11, Skd61, Giá Thép Tấm Skd11 Hôm Nay Mới Nhất
Thép tròn đặc SKD11 Trung Quốc là loại thép SKD11 có giá tốt nhất trên thị trường hiện nay. Nó là lựa chọn ưu tiên khi bạn cần một loại thép công cụ SKD11 mà không muốn chi phí đầu tư nguyên liệu sản xuất quá cao.
Bạn đang xem: Bảng giá thép skd11
Lưu ý: Giá trên website chỉ là giá tham khảo. Bạn vui lòng liên hệ hotline để được báo giá tốt nhất và nhanh nhất có thể!
Citisteel có cung cấp thép tròn SKD11 Trung Quốc ở Hà Nội.
Thép SKD11 là gì?Thép SKD11 là thép công cụ hợp kim có hàm lượng Carbon và Chromium cao thường được sử dụng để chế tạo khuôn dập nguội với độ chính xác và tuổi thọ cao.
Thép SKD11 có khả năng chống mài mòn và nhiệt luyện tốt.
Thép tròn đặc SKD11 Trung Quốc
Tính nhanh trọng lượng của thép tròn đặc SKD11 trong vòng 10s.
Những mác thép tương đương thép tròn SKD11
Tiêu chuẩn | ASTM/AISI/UNS/SAE | DIN,WNr | GB | JIS | AFNOR | BS |
Mác thép | D2 / T30402 | 1.2379 / X155Cr Mo V12-1 | CR12MO1V1 / CR12MOV | SKD11 | X160Cr Mo V12 | BD2 |
Tính chất hóa học
SKD11 | 1.40 ~ 1.60 | 11.0 ~ 13.0 | 0.03 max | 0.80 ~ 1.20 | 0.60 max | 0.03 max | 0.40 max | 0.20 ~ 0.50 |
Đặc tính vật lí của thép SKD11 xuất xứ Trung Quốc
Độ bền kéo – Tensile strength : 128 (kgf/mm²)Độ bền uốn – Yield strength : 103 (kgf/mm²)Độ giãn dài – Elongation : 15.6 (%)Độ bền va đập – Impact value: 2 (J/cm2)Độ cứng – Hardness : 41 (J/cm2)
Môđun đàn hồi – Elastic modulus : 190 – 210 GPa.
Hệ số Poát-xông – Poisson’s ratio : 0.27 – 0.30.
Nhiệt độ nóng chảy – Melting Point : 1421°C (2590°F).
Ứng dụng của thép tròn SKD11
Thép tròn SKD11 được sử dụng trong chế tạo khuôn dao, kéo, lưỡi cưa vòng, khuôn dập kim loại. Được sử dụng để làm khuôn gia công nguội hoặc gia công nóng, các mặt của con lăn, đường trục vít, khuôn đường dây, khuôn dập lõi biến áp, dao cán, con lăn tạo hình ống thép, con lăn đúc đặc biệt, khuôn đầu vít, v.v.
Ngoài ra, còn được dùng trong việc sản xuất khuôn đúc nhựa nhiệt rắn và khuôn nhựa thông thường.
Giá thép tròn đặc SKD11 China ở Hà Nội 2020
Giá thép tròn đặc SKD11 Trung Quốc năm 2021 vào khoảng 70.000đ/kg ~ 80.000đ/kg trên thị trường tùy thuộc vào kích thước và số lượng. Nó rẻ hơn gần gấp đôi so với hàng thép tròn SKD11 của Nhật.
Giá thép tròn SKD11 vẫn không thay đổi dù các loại thép và các mác thép khác tăng phi mã từ cuối năm 2020 và đầu năm 2021.
Giá cả chính là ưu điểm lớn nhất của hàng thép tròn SKD11 China. Khi bạn cần làm khuôn ở môi trường bình thường không quá khắt khe như : môi trường hóa chất mạnh, yêu cầu nhiệt luyện, độ bền va đập,… thì SKD11 TQ là vật liệu lý tưởng. Với hàng này bạn sẽ giảm đáng kể được giá thành phôi.
gmail.com Thông tin sản phẩm do công ty Minh Hưng cập nhật :
Bán thép SKD11 HCM – Thép Tấm SKD11 / Thép Tấm SKD61 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới.
Xem thêm: Cửa Hàng Bán Đàn Organ Yamaha Học Tập & Đi Show Đám Cưới Giá Rẻ
* Thép Tấm có giá từ 65.000đ/kg tùy xuất xứ và độ dày* Thép Tròn Đặc có giá từ 75.000đ/kg tùy xuất xứ và độ PhiThép tấm SKD11 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất trên thế giới. Đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe như JIS G4404, DIN 17350, GB/T1299-2000, ASTM, EN,…
Thép SKD11 được nhập khẩu từ các nước chuyển sản xuất thép như Mỹ, EU, Nga, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ…
1. Quy cách chung của thép SKD11
Thép SKD11 có 2 dạng: Thép tấm và thép tròn. SCM
Thép tâm SKD11: Độ dày từ 8mm 150mm, rộng 510mm, dài 6000mm. %3D – Thép tròn SKD11: Ø14mm – Ø410mm, dài 6000mm.
2. Đặc điểm của thép SKD11
Thép tâm SKD11 thường được ứng dụng rất rộng rãi trong việc chê tạo khuôn mẫu, chế tạo máy, gia công chi tiết theo yêu câu. Ngoài ra, thép tròn SKD11 còn được dùng để làm dao xả băng, mũi đột, trục răng, bánh răng chịu tải lớn, các chi tiết máy, chi tiết chính xác, rộng rãi như vậy thì thép SKD11 phải có những đặc điểm nổi bất sau: SKE Để có thể sử dụng được
– Khả năng chịu mài mòn rất tốt;
– Cân bằng độ cứng và độ dèo;
– Khả năng chống biên dạng cao;
– Độ cứng thép SKD11 sau khi xử lý nhiệt (nhiệt luyện) có thể đạt 58HRC- 60HRC nhưng vẫn có thể gia công cắt dây.
3. Thép tấm SKD11 dùng để làm gì?.
thep tấm chế tạo skd11 do dai 135x505m
Mua Thép tấm chế tạo SKD11 giá rẻ tại Bình Dương, TP.HCM
THÉP TẤM SKD11 có xuất xứ Trung Quốc, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,Malaysia…
Tiêu chuẩn: ASTM, GB, EN, JIS G4404, DIN 17350, GB / T1299-2000.
Mác Thép: SKD11, SKD11mod, SKD61, SKS93, SK5, SK3, SK2, SK7, SKS2, SKS3, SKD1, SKD12, SKD4, SKD6, SKT4…
ĐẶC ĐIỂM, TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG THÉP TẤM SKD11:
– Độ cứng cao, chịu mài mòn tốt, đước sử dụng trong lĩnh vực chế tạo lưỡi dao cắt công nghiêp, búa công nghiệp…
– Khả năng chóng mài mòn và độ dẻo dai cao nên được ứng dụng trong chế tạo khuôn mẫu, đồng hồ đo bộ phận ăn mòn, công cụ sản xuất gỗ…
– Không bị biến dạng khi gia công, không bị rỉ sét và mốc cung như ăn mòn, nên thép tấm SKD11 còn được ứng dụng dùng trong lĩnh vực chế tạo bệ nâng, bồn chứa, và các chi tiết kỹ thuật yêu cầu độ chính xác cao…
Thành phần hóa học:
Loại thép | Thành phần hóa học SKD11 | ||||||||||||
HITACHI(YSS) | DAIDO | AISI | GB | DIN | JIS G4404 | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | V |
SLD | DC11 | D2 | Cr12Mo V | 2379 | SKD11 | 1.40-1.60 |
Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn của thép:
Ủ | TÔI | RAM | |||||
Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) |
800~850 | Làm nguội chậm | =58HR |
Quy cách thép tấm chế tạo SKD11 tại Minh Hưng:
SẢN PHẨM | ĐỘ DÀY(mm) | KHỔ RỘNG (mm) | CHIỀU DÀI (mm) | KHỐI LƯỢNG (KG/mét vuông) | CHÚ Ý |
Thép tấm SKD11 | 2 ly | 1200/1250/1500 | 2500/6000/cuộn | 15.7 | Chúng tôi còn cắt gia công theo yêu cầu của khách hàng |
Thép tấm SKD11 | 3 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 23.55 | |
Thép tấm SKD11 | 4 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 31.4 | |
Thép tấm SKD11 | 5 ly | 1200/1250/1500 | 6000/9000/12000/cuộn | 39.25 | |
Thép tấm SKD11 | 6 ly | 1500/2000 | 6000/9000/12000/cuộn | 47.1 | |
Thép tấm SKD11 | 7 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 54.95 | |
Thép tấm SKD11 | 8 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 62.8 | |
Thép tấm SKD11 | 9 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 70.65 | |
Thép tấm SKD11 | 10 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 78.5 | |
Thép tấm SKD11 | 11 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 86.35 | |
Thép tấm SKD11 | 12 ly | 1500/2000/2500 | 6000/9000/12000/cuộn | 94.2 | |
Thép tấm SKD11 | 13 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 102.05 | |
Thép tấm SKD11 | 14ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 109.9 | |
Thép tấm SKD11 | 15 ly | 1500/2000/2500/3000 | 6000/9000/12000/cuộn | 117.75 | |
Thép tấm SKD11 | 16 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 125.6 | |
Thép tấm SKD11 | 17 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 133.45 | |
Thép tấm SKD11 | 18 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 141.3 | |
Thép tấm SKD11 | 19 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 149.15 | |
Thép tấm SKD11 | 20 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 157 | |
Thép tấm SKD11 | 21 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 164.85 | |
Thép tấm SKD11 | 22 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000/cuộn | 172.7 | |
Thép tấm SKD11 | 25 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 196.25 | |
Thép tấm SKD11 | 28 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 219.8 | |
Thép tấm SKD11 | 30 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 235.5 | |
Thép tấm SKD11 | 35 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 274.75 | |
Thép tấm SKD11 | 40 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 314 | |
Thép tấm SKD11 | 45 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 353.25 | |
Thép tấm SKD11 | 50 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 392.5 | |
Thép tấm SKD11 | 55 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 431.75 | |
Thép tấm SKD11 | 60 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 471 | |
Thép tấm SKD11 | 80 ly | 1500/2000/2500/3000/3500 | 6000/9000/12000 | 628 |
Quý khách có thể tham khảo các loại thép tấm chế tạo tại website Minh Hưng. Theo dõi các bảng giá mà chúng tôi cập nhật theo từng lô hàng, do công ty Thép nhập về kho Bình Dương.
Thép SKD11 giá bao nhiều:Với thông tin cũng như giá được bên công ty cập nhật theo từng thời gian cũng như sự biến động do nhà máy tại các nước. Quý khách cần, nên liên hệ hay theo dõi tại website nha.
Với loại thép chế tạo hiện nay thì bên công ty luôn có những loại thép khách như: Thép Tấm Chịu Nhiệt, Thép hộp vuông, Thép hộp chữ nhật, Thép ống đúc, Thép ống hàn, Thép hình v, Thép hình i, Thép hình u, Thép hình H, Thép chế tạo, Inox, Phụ kiện.
Nhận vận chuyển thép đi tỉnh.Thanh toán linh hoạt & CÔNG NỢ.Gửi báo giá chi tiết nhanh chóngHàng mới dành cho khách xem
Giá SIÊU CẠNH TRANH tại thời điểm hiện nay
Tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ
Email: minhhungsteel
VPDD: 3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TX. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
Sản phẩm liên quanThép tròn đặc scr420
Xuất xứ Thép tròn đặc SCR420: Trung Quốc, Ấn Độ, Inđô, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản. Hàng mới, chưa...Xem chi tiếtThép tròn đặc/ tấm đặc SCM920
Thép tròn đặc SCM 920: THÉP TẤM SCM920, THÉP TẤM SCR420 / THÉP TẤM CHẾ TẠO / THÉP TẤM...Xem chi tiếtThép tròn đặc SCM420
Tiêu chuẩn mác thép:Thép Tròn ĐặcSCM420Bảng Chào Giá Thép Tròn Đặc SCM440, SCM420, SCR440, SCR420 Xuất xứ:Thép Tròn Đặc SCM420được...Xem chi tiết
Thép chế tạo SKD11 – Ưu đãi tháng 12/2020
Thép tấm chế tạo S50C – Đơn vị cung cấp thép giá sỉ và lẻ tại HCM, Bình Dương
Thép Minh Hưng chuyên cung cấp thép tấm đặc chủng THÉP TẤM CHẾ TẠO S50C...Hàng nhập khẩu- giá rẻ. Xuất...Xem chi tiếtThép tấm chế tạo S45C – Tư vấn báo giá Thép năm 2021
Thép Minh Hưng chuyên cung cấp thép tấm đặc chủng THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C...Hàng nhập khẩu- giá rẻ. Xuất...Xem chi tiết Danh mục nổi bật Bài viết mới nhấtThép đục lỗ 2023 – Cập nhập về bảng giá lưới thép...
Cách lựa chọn thép ống đúc phi 508 chất lượng, hiệu quả
Cập nhập giá thép tấm Hòa Phát mới nhất
Đặc điểm và ứng dụng thực tế của Thép Ống Đúc Phi...
Giá thép tấm 2 ly – Thép Minh Hưng cập nhật tháng...
Về chúng tôiChúng tôi cung cấp Thép Công Nghiệp & Thép Xây Dựng giá rẻ tại TP.HCM. Bao gồm các mặt hàng như: Thép tấm, Thép hình , Thép hộp, Thép ống, Thép chế tạo, Rắc co ....
Các dịch vụ như: Vận chuyển thép đi các tỉnh với số lượng nhiều, gia công các sản phẩm theo yêu cầu khách ...
Fanpage facebookLiên hệ với chúng tôi
3/31 Kp Bình Đức 1, P.Bình Hòa, TP. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
minhhungsteel
gmail.com