Bảng Giá Làm Răng Sứ Mới Nhất Hiện Nay 2023, Bọc Răng Sứ Bao Nhiêu Tiền

-

1. Bọc răng sứ giá bao nhiêu tiền?

Bọc răng sứ giá bao nhiêu 1 cái? Giá răng sứ tại nha khoa I-DENT dao động từ 1.000.000 VNĐ/ 1 cái - 9.000.000 VNĐ/1 cái. Mức giá trên là giá trọn gói, đã bao gồm chi phí khám, tư vấn và chụp phim CT và không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào khác.

Bạn đang xem: Bảng giá làm răng sứ


Bảng giá trồng răng sứ 2023

LOẠI RĂNG

CHI PHÍ

RĂNG CỐ ĐỊNH

Răng sứ kim loại (Ceramco 3 – Mỹ)

1.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 3 năm)

Răng sứ Titan (Mỹ)

2.500.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5năm)

Răng sứ Chrom-Cobalt (Mỹ)

3.500.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5 năm)

Răng sứ không kim loại Zirconia DDBio (Đức)

www.dentaldirekt.de/en

4.500.000 VNĐ/Răng

3.600.000 VNĐ/Răng (Giảm 20%)

(Bảo hành 10năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp DDBio HT (Đức)

www.dentaldirekt.de/en

5.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 10 năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Cercon HT (Đức)

www.dentsplysirona.com

6.000.000 VNĐ/Răng

4.800.000 VNĐ/Răng (Giảm 20%)

(Bảo hành 10năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Nacera PEARL (Đức)

www.ivoclar.com

8.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 10năm)

Răng sứ không kim loại cao cấp Nacera 9 MAX (Đức)

www.nacera.de/en

9.000.000 VNĐ/Răng

7.200.000 VNĐ/Răng (Giảm 20%)

(Bảo hành 20năm)

Veneer Emax CAD (Ivoclar - Đức)

www.ivoclar.com

6.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5 năm)

Veneer Emax Press (Ivoclar - Đức)

www.ivoclar.com

8.000.000 VNĐ/Răng

6.400.000 VNĐ/Răng (Giảm 20%)

(Bảo hành 5 năm)

Veneer Lisi Press (GC - Mỹ)

www.gcamerica.com

10.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 5 năm)

Veneer Lisi Press Ultra Thin (GC - Mỹ)

www.ivoclar.com

12.000.000 VNĐ/Răng

9.600.000 VNĐ/Răng (Giảm 20%)

(Bảo hành 5 năm)

Thẩm mỹ răng sứ toàn hàm

Giảm 25% cho cho tất cả loại răng toàn sứ

RĂNG THÁO LẮP

Răng nhựa Việt Nam

300.000 VNĐ/ Răng

Răng nhựa Justi (Mỹ)

www.americantooth.com

600.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 3 năm)

Răng nhựa Vita (Đức)

www.vita-zahnfabrik.com

800.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 3 năm)

Răng nhựa Vivodent (Ivoclar - Đức)

www.ivoclar.com

1.000.000 VNĐ/ Răng

(Bảo hành 3 năm)

Răng sứ tháo lắp

1.000.000 VNĐ/ Răng

Hàm khung

1.500.000 VNĐ/ Hàm

(Không kể răng)

Hàm Bisoft

4.000.000 VNĐ/ Hàm

(Không kể răng)

Hàm khung liên kết

8.000.000 - 10.000.000 VNĐ/ Hàm

(Kể cả răng)

CÙI GIẢ

Trám tái tạo cùi

300.000 VNĐ/ Cái

Cùi kim loại/ Chốt kim loại

300.000 VNĐ/ Cái

Chốt sợi

1.000.000 VNĐ/ Cái

Cùi sứ Zirconia

2.000.000 VNĐ/ Cái

Trường hợp bệnh nhân bọc răng sứ từ 16 cái trở lên sẽ được giảm 25%. Nha khoa I-DENT cam kết không phát sinh bất kỳ chi phí nào. Ngoài ra, tất cả các dịch vụ thăm khám tổng quát, chụp phim CT và tư vấn là hoàn toàn miễn phí 100%

Ví dụ: Trường hợp Bệnh nhân bọc 16 răng sứ và lựa chọn loại Cercon HT giá 6.000.000VNĐ/răng
Chi phí trọn gói là: 16 x 6.000.000 = 96.000.000VNĐ, giảm 25% còn 72.000.000VNĐ.


Tại Nha khoa I-DENT, bảng giárăng sứ được áp dụng cho tất cả các phương án điều trị có sử dụng răng sứ: bọc răng sứ, làm cầu răng sứ và phục hình răng sứ trên Implant. Hàng tháng Nha khoa sẽ có nhiều chương trình bọc răng sứ khuyến mãi giảm giá lên đến 20% tùy loại răng sứ.

Trước khi khách hàng quyết định trồngrăng sứ, I-DENT sẽ thăm khám, chụp phim và tư vấn hoàn toàn miễn phí. Dựa trên tư vấn của bác sĩ, quý khách sẽ chọn loại răng sứ và số lượng răng cần bọc để có thể tính được mức chi phí cần trả.

*

2. Nên hay không nên chọn bọcrăng sứ giá rẻ?

Bọcrăng sứ giá rẻ không còn quá xa lạ, khi có rất nhiều nha khoa quảng cáo về dịch vụ này. Tuy nhiên, bạn sẽ phải quan tâm đến chất lượng thực sự của các loại răng sứ này. Nhiều nha khoa muốn thu lợi nhuận cao nên thường bất chấp sử dụng những loại sứ không rõ nguồn gốc, xuất xứ cho khách hàng.

Các tác hại khi sử dụng mão sứ kém chất lượng đối với sức khỏe răng miệng như: răng sứ bị oxy hóa nhanh chóng, gây ra tình trạng đen viền nướu; vi khuẩn dễ dàng tấn công và gây viêm lợi, hở cổ chân răng; răng sứ dễ bị vỡ, hỏng răng sứ cùng răng thật,... Nặng hơn là gây mất răng vĩnh viễn do ảnh hưởng của việc làm răng sứ không đảm bảo chất lượng.

Vì vậy, trước khi thực hiện bọc răng sứ, Qúy khách hàng nên tìm hiểu cơ sở nha khoa có uy tín hay không? Đã thực hiện nhiều ca bọc răng sứ thành công hay chưa? Đánh giá của khách hàng như thế nào? Từ đó, bạn mới có thể yên tâm để thực hiện dịch vụ.

*

Tình trạng đen viền nước vì sử dụng răng sứ giá rẻ


Tác hại của việc bọc, dán răng sứ sai cách rất là nghiêm trọng (xem chi tiết). Vì thế tại Nha khoa I-DENT, 100% ca phẫu thuật được thực hiện bởi các Bác sĩ chuyên khoa 1 có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cùng với vật liệu và công nghệ được nhập khẩu từ Đức và Mỹ. Để biết thêm thông tin chi tiết, Cô/chú/anh/chị đừng ngần ngại để lại thông tin ở form bên dưới. Đội ngũ của Nha Khoa I-Dent sẽ gọi lại để tư vấn trực tiếp ạ.

3. Các loại răng sứ chính hiện nay

Hiện nay có 3 loại răng sứ chính đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Giá trồngrăng sứ của từng loại sẽ có mức chênh lệch nhất định và có sự khác biệt giữa các nha khoa bọc răng sứ.Các loại răng sứ chính hiện nay:

3.1 Răng sứ kim loại

Răng sứ kim loại có phần khung sườn phía trong được làm bằng kim loại và phủ 1 lớp sứ mỏng bên ngoài.

Ưu điểm: Chi phí hợp lý, thời gian sử dụng lâu dài, tính thẩm mỹ khá cao và đảm bảo được khả năng ăn nhai tốt.Khuyết điểm: Sau một thời gian dài sử dụng, răng sứ kim loại dễ gây đen viền nướu và làm mất thẩm mỹ.

Có các loại răng sứ kim loại phổ biến như: răng sứ Ceramco 3 (Mỹ), răng sứ Titan… Mức giá bọc răng sứ kim loại dao động từ 1.000.000 - 2.5000.000 đồng/răng.

*

Răng sứ kim loại

3.2 Răng sứ không kim loại (Răng toàn sứ)

Răng sứ toàn sứ được tạo thành từ sứ nguyên khối, với độ trong và cứng chắc hơn so với răng sứ kim loại

Ưu điểm: Răng toàn sứ có độ bền và tính thẩm mỹ cao, không gây đen viền nướu sau một thời gian sử dụng và tuổi thọ 1 chiếc răng toàn sứ có thể lên đến 20 năm.Khuyết điểm: Chi phí cao hơn so với răng sứ kim loại.

Có các loại răng sứ không kim loại phổ biến hiện nay như: Zirconia, DDBio HT, Cercon HT, Nacera PEARL, Nacera 9 MAX,...

*

Răng sứ không kim loại

3.3 Mặt dán sứ

Mặt dán sứ chính là một trong những phương pháp thẩm mỹ răng hiện đại nhất hiện nay. Với kỹ thuật này, bác sĩ sẽ sử dụng một lớp sứ mỏng (0,3 mm - 0,6 mm) và dán ở mặt ngoài của răng.

Đây là giải pháp nhằm phục hình thẩm mỹ cho răng thưa, răng xỉn màu ố vàng...

Ưu điểm: Bảo tồn răng thật tối đa do răng không bị mài quá nhiều. Bên cạnh đó, mặt dán sứ có màu sắc tự nhiên, không gây cộm, cấn khi sử dụng.Khuyết điểm: Không giải quyết được các tình trạng răng hô, vẩu, hoặc răng đã bị xô lệch nặng.

*

Mặt dán sứ

4. Phương thức thanh toán khi bọc răng sứ tại Nha khoa I-DENT


Tại Nha khoa I-DENT khi bọc răng sứ tại Nha khoa I-DENT.Cô Chú, Anh Chị sẽ được chia làm 2 đợt thanh toán như sau:

Răng sứ được phân chia thành các loại răng sứ loại dựa vào chất liệu cấu tạo nên chúng, bao gồm răng sứ kim loại, răng toàn sứ, răng sứ thủy tinh và răng sứ tinh thể. Mỗi loại đều có những ưu – nhược điểm và giá thành khác nhau. Do đó, trước khi quyết định phục hình răng sứ, bạn nên tìm hiểu thông tin về các loại răng sứ và nguyên liệu làm răng sứ để có sự lựa chọn chính xác phù hợp với bạn nhất. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo danh sách những bác sĩ – phòng khám nha khoa tốt nhất trên vietaus.edu.vn.


Tóm tắt nội dung

1 Các loại răng sứ phổ biến & bảng giá1.1 Cho mục đích bọc răng sứ2 Cho mục đích phủ răng sứ3 Cho mục đích dán răng sứ

Các loại răng sứ phổ biến & bảng giá

Để đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ ngày càng cao hiện nay, ngành công nghệ thẩm mỹ răng sứ đã phát triển với nhiều chất liệu khác nhau, phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của từng đối tượng khách hàng. Nhìn chung, chất liệu răng sứ sẽ được chia thành nhiều loại khác nhau với 2 mục đích chính:

Bọc răng sứ
Phủ răng sứ
Dán răng sứ
Răng sứ kim loại thường 1,000,000 – 2,000,000 VNĐBọc răng sứ
Răng sứ Titan2,000,000 – 3,000,000 VNĐBọc răng sứ
Venus3,000,000 – 4,000,000 VNĐPhủ răng sứ
Zirconia4,500,000 – 6,000,000 VNĐPhủ răng sứ
Cercon Zirconia/ HT5,000,000 – 6,000,000 VNĐPhủ răng sứ
HT Smile6,000,000 – 7,000,000 VNĐPhủ răng sứ
Ceramill6,000,000 – 7,500,000 VNĐPhủ răng sứ
Emax Press/ Zirconia5,000,000 – 8,000,000 VNĐPhủ răng sứ
Lava Plus/ Ultimate7,000,000 – 9,000,000 VNĐPhủ răng sứ
Veneer6,000,000 – 12,000,000 VNĐDán răng sứ
Bảng giá tham khảo các loại răng sứ hiện nay
*
Hình ảnh trước và sau khi bọc răng sứ

Cho mục đích bọc răng sứ

Với những răng gặp phải tình trạng mẻ, vỡ lớn, vết thương sâu hoặc đã mất tủy muốn khôi phục lại hình dáng lẫn chức năng ăn nhai thì bác sĩ thường tiến hành phương pháp bọc răng sứ. Do vậy, đối với kỹ thuật này răng sứ thường là những loại răng có độ cứng tương đối bền chắc, mão răng dày dặn để bao phủ, bảo vệ cẩn thận thân răng bên trong, tránh những tác động bên ngoài. Hai dòng răng sứ đang được nhiều người ưa chuộng hiện nay là Răng sứ kim loại và Răng sứ Titan.

Răng sứ kim loại

Là tên gọi của loại răng sứ có cấu tạo lớp sườn bên trong được làm từ hợp chất kim loại Niken – Crom hoặc Crom – Coban, … còn bên ngoài thì phủ một lớp sứ thẩm mỹ Ceramco3 mỏng.

Ưu điểm nổi trội

Đảm bảo chức năng ăn nhai như bình thường.Tuổi thọ trung bình khoảng 10 năm hoặc hơn nếu biết cách chăm sóc.Mức chi phí tối ưu, được đánh giá là loại răng có giá thành thấp, phù hợp với thu nhập của nhiều người, giá dao động từ 1 – 2 triệu/răng.

Xem thêm: Bảng giá thuê xe tự lái tphcm, bảng giá cho thuê xe tự lái tại tphcm

Răng sứ kim loại thường cũng tồn tại một số nhược điểm như:

Sau một thời gian sử dụng, lớp hợp kim dễ bị oxy hóa với axit trong nước bọt và thức ăn, làm cho viền răng chuyển dần sang màu đen, gây mất thẩm mỹ.Màu sắc của răng sứ kim loại khá giống răng thật nhưng màu không được tự nhiên như những loại răng sứ cao cấp khác.Do làm bằng sườn kim loại nên sẽ có nguy cơ kích ứng cơ thể. Nếu bạn bị dị ứng với kim loại thì không nên làm.Ngoài ra, mão răng sứ kim loại dày hơn nên khi bọc phải mài nhiều răng hơn để vừa với mão
Răng sứ titan

Về cơ bản, răng sứ Titan có cấu tạo giống với răng sứ kim loại thường với phần khung sườn làm bằng hợp kim Niken-Crom-Titan, bên ngoài phủ một lớp sứ Ceramco3. Trong đó, phần hợp kim Titan chứa 4 – 6% so với răng.

Ưu điểm của răng sứ Titan

Độ bền chắc cao giúp bệnh nhân ăn nhai tốt như răng thật.Tính tương thích sinh học cao, không gây kích ứng với cơ thể và môi trường khoang miệng.Răng sứ Titan có mức chi phí hợp lý, khoảng 2 – 3 triệu/răng phù hợp với kinh tế nhiều khách hàng.Tuổi thọ trên khoảng 10 năm và có thể duy trì lâu hơn tùy vào cách chăm sóc và giữ gìn.

Nhược điểm của răng sứ Titan

Răng sứ Titan có thân răng hơi đục, không trong tự nhiên như răng toàn sứ.Tương tự như răng sứ kim loại thường, răng sứ Titan cũng dễ bị oxy hóa, gây ra tình trạng thâm đen viền nướu gây mất thẩm mỹ.Ngoài ra, so với răng toàn sứ thì răng sứ Titan có tuổi thọ thấp hơn.

Cho mục đích phủ răng sứ

Với những tình trạng răng khấp khểnh, lệch lạc, sứt mẻ, … ở mức độ trung bình có thể áp dụng phương pháp này để khắc phục, đem lại nụ cười tươi mới, trắng sáng.

Hiện nay, phủ sứ đang được đông đảo khách hàng tin tưởng lựa chọn cả ở những vị trí răng cửa quan trọng, bởi kỹ thuật này không chỉ khôi phục hình thể răng khuyết điểm mà còn đáp ứng nhu cầu thẩm mỹ cao do sử dụng Răng toàn sứ cao cấp với nhiều ưu điểm nổi trội. Răng toàn sứ có màu sắc tự nhiên, hoàn toàn giống răng thật, có độ chịu lực và độ bền cao, độ tương thích với cơ thể tốt, không gây dị ứng, có tính thẩm mỹ cao.

Răng sứ Venus

Răng sứ Venus là dòng răng toàn sứ thế hệ mới có tính thẩm mỹ cao. Răng sứ có màu sáng, hơi ngà vàng, được sản xuất theo công nghệ CAD/CAM hiện đại.

Răng sứ Venus từng là loại răng sứ được khuyên dùng hàng đầu bởi nhiều bác sĩ nha khoa ở những năm trước đây, bởi những ưu điểm:

Do được nung ở nhiệt độ 1600 độ C nên rất cứng, có khả năng chịu lực tốt
Không gây dị ứng cũng như gây các bệnh về răng miệng
Màu sắc sống động, tự nhiên như răng thật.Không xảy ra tình trạng thâm đen viền nướu, phù hợp với những vị trí răng đòi hỏi tính thẩm mỹ cao như răng cửa
Tuổi thọ khá cao khoảng 10 – 15 năm hoặc hơn nữa nếu bảo quản và giữ gìn đúng cách.Giá thành tương đối hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng (dao động từ 3 – 4 triệu/răng).

Nếu so với răng sứ kim loại thì răng toàn sứ Venus có nhiều ưu điểm vượt trội, tuy nhiên, dòng răng sứ này hiện nay ít được nhắc đến nhiều như trước vì còn tồn đọng nhiều khuyết điểm như:

Răng sứ Venus có độ bền, cứng thấp hơn những loại răng toàn sứ khác.Độ trắng sáng, chân thật chưa đạt mức tối đa, màu răng hơi ngả vàng và không sáng như các loại răng toàn sứ khác.Mão sứ Venus còn khá dày nên khi phục hình bắt buộc phải mài nhiều. Điều này dễ gây xâm lấn vào mô răng thật và có thể ảnh hưởng đến tủy răng.Răng sứ Venus có tuổi thọ thấp hơn những dòng răng toàn sứ mới ra sau này.Chi phí để làm răng sứ Venus gần với chi phí phục hình bằng các loại răng sứ cao cấp khác nên khách hàng sẽ chọn cho mình những dòng sứ tốt hơn với độ bền cao hơn.

Răng sứ Zirconia

Răng sứ Zirconia có đặc tính cứng chắc nên có khả năng chống mài mòn và đứt gãy cao, màu sắc trắng sáng, tự nhiên tựa răng thật, do đó, phục hình bằng sứ Zirconia sẽ đảm bảo cả về mặt thẩm mỹ lẫn độ bền chắc và tính an toàn cho khách hàng trong suốt thời gian sử dụng.

Răng sứ Zirconia là sự lựa chọn cho nhiều khách hàng đang có nhu cầu phục hình răng bởi những ưu điểm vượt trội sau:

Do được nung ở nhiệt độ 1350 độ C nên sứ Zirconia có độ chịu lực cao, khoảng 400 Mpa và khả năng chống nứt gãy tốt.Răng sứ Zirconia có lớp sứ bên ngoài được phủ màu theo tỉ lệ chuẩn nên có độ thấu quang, độ trong suốt, độ mờ tự nhiên như răng thật.Là loại răng được cấu tạo bằng 100 % sứ nguyên chất nên răng sứ Zirconia không bị oxy hóa gây ra tình trạng đen viền nướu . Ngoài ra, nó cũng rất lành tính với cơ thể, không gây kích ứng nướu và môi trường khoang miệng.Khả năng chống bám dính bề mặt răng tốt; do đó, sau thời gian dài sử dụng răng sứ Zirconia vẫn giữ được màu sắc tự nhiên.Tuổi thọ của răng có thể lên đến 25 năm hoặc lâu hơn nếu được phục hình đúng kỹ thuật và được chăm sóc tốt

Nhược điểm duy nhất của loại răng sứ không kim loại Zirconia chính là giá thành cao so với những loại răng toàn sứ khác, dao động khoảng 4,5 – 6 triệu/răng.

Răng sứ Cercon

Răng sứ Cercon cũng là loại răng toàn sứ được sản xuất theo công nghệ CAD/CAM hiện đại nên đạt độ chính xác tuyệt đối và có tính thẩm mỹ cao. Phần sườn được đúc bằng Zirconia, đảm bảo độ bền chắc, khắc phục hoàn toàn nhược điểm của răng sứ kim loại thông thường như: không đen viền nướu, không bị đổi màu răng, …

Răng sứ Cercon được chia thành 2 loại là Cercon Zirconia và Cercon HT. Cả hai loại này đều đáp ứng cả về tính thẩm mỹ cao lẫn chức năng ăn nhai tốt.

Răng sứ HT Smile

HT Smile là một trong những dòng răng toàn sứ cao cấp nhất hiện nay, được nhiều chuyên gia nha khoa tin tưởng lựa chọn để khắc phục tình trạng răng xấu của bệnh nhân. HT Smile được chế tác từ một thứ phôi nguyên chất, có độ trong và bóng hoàn hảo, đem đến vẻ đẹp tự nhiên y như răng thật từ hình dáng cho đến màu sắc.

Ưu điểm vượt trội của răng sứ HT Smile:

Với 16 tông màu đa dạng, HT Smile đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn theo ý thích để sở hữu nụ cười ưng ý nhất, phù hợp với khuôn mặt và tính cách của từng cá nhân.Chỉ số chịu lực của răng sứ HT Smile lên đến 1000 Mpa, gấp 5 lần so với răng thật, độ bền uốn cong có thể lên đến 700 Mpa.HT Smile khá lành tính, không gây kích ứng với môi, nướu. Ngoài ra, răng còn có khả năng cách nhiệt tốt giúp bảo vệ cùi răng khỏi sự kích thích từ những thức ăn hay đồ uống nóng, lạnh.HT Smile cũng không bị oxi hóa hay nhiễm màu. Nếu kỹ thuật làm răng và chăm sóc răng tốt có thể duy trì tuổi thọ của răng lên đến 25 năm hoặc nhiều hơn.

Nhược điểm duy nhất của loại răng sứ HT Smile này là chi phí phục hình khá cao so với các loại răng sứ khác, khoảng 6 – 7 triệu/răng.

Răng sứ Ceramill

Răng sứ Ceramill có xuất xứ từ Đức, được sản xuất bằng công nghệ CAD/CAM đảm bảo độ chính xác cao. Cấu tạo sườn trong là vật liệu Zirconia có đặc điểm: tương thích với cơ thể và môi trường miệng, khả năng chịu lực cao, trọng lượng nhẹ, … Lớp ngoài được phủ lớp sứ cao cấp Ceramill Kiss – một loại khoáng sản quý được nghiên cứu và sử dụng rộng rãi trong hàng không vũ trụ.

Một số ưu điểm nổi bật của răng sứ Ceramill:

Răng sứ Ceramill được bổ sung thêm liên kết với phân tử kim cương giúp răng có độ trắng sáng và độ trong tự nhiên, tinh tế. Bên cạnh đó, với bảng màu đa dạng, khách hàng có thể lựa chọn được màu răng mình muốn theo sở thích.Răng sứ Ceramill có phần sườn được làm từ Zirconia nên có khả năng chịu lực đến 1566 Mpa, gấp 5 lần răng thật. Do đó, bạn có thể ăn nhau thoải mái mà không bị gãy, mẻ hoặc vỡ do ăn đồ ăn cứng.Khả năng cảm biến của Ceramill nhạy bén hơn cả răng thật, giúp bạn cảm thấy ăn uống ngon miệng hơn. Ngoài ra, loại sứ này còn có khả năng chống bám, chống nhiễm màu, nhiễm mùi rất cao nên sẽ không xuất hiện tình trạng ố vàng sau thời gian dài sử dụng.Răng sứ Ceramill cũng được đánh giá cao về khả năng tương thích sinh học với môi trường khoang miệng và cơ thể, không gây ra hiện tượng đen viền nướu, bị hôi miệng hay kích ứng nướu, lưỡi…Chất liệu Zirconia có trong sứ Ceramill có khả năng chống vôi hóa tuyệt đối, bảo vệ răng không bị ăn mòn theo thời gian sử dụng. Nếu có chế độ chăm sóc răng miệng tốt, thời gian sử dụng răng sứ Ceramill Zolid có thể lên đến 40 năm hoặc lâu hơn.

Nhược điểm của răng sứ Ceramill:

Do thuộc dòng sứ cao cấp nên chi phí cho một chiếc răng sứ Ceramill khá cao khoảng 6 – 7,5 triệu/răng, bởi do nguyên liệu chưa được phổ biến ở Việt Nam nên phải nhập khẩu ở nước ngoài. Vì thế, nhiều người sẽ e dè, cân nhắc khi lựa chọn.Việc chế tác răng sứ Ceramil đòi hỏi phải sử dụng các loại máy móc hiện đại nên mức đầu tư vào hệ thống trang thiết bị tân tiến này rất tốn kém.

Răng sứ Emax

Răng sứ Emax thuộc dòng răng toàn sứ có cấu tạo gồm 2 phần là: lớp sườn bên trong được làm từ những sợi gốm sứ thủy tinh công nghệ cao (Glass Ceramic), bên ngoài thì được phủ 5 lớp sứ giúp cho Emax có độ thấu quang, độ trong mờ gần như răng thật. Răng sứ Emax rất được ưu chuộng hiện nay bởi độ lành tính và an toàn với cơ thể.

Răng sứ Emax khá mỏng nên để che được màu răng thật ánh ra ngoài cần phải có chất gắn chuyên dụng để tạo cảm giác tự nhiên cho răng nên chi phí phục hình bằng răng sứ Emax khá cao, cụ thể là Emax Zirconia có giá khoảng 6 – 8 triệu/ răng, còn Emax Press thì khoảng 5 – 6 triệu/răng.

Răng sứ Lava

Răng toàn sứ Lava là loại răng sứ được sản xuất bởi công ty 3M của Mỹ, có cấu tạo gồm 2 phần: lớp sườn bên trong làm bằng sứ Zirconia cứng chắc, bên ngoài được phủ một lớp sứ cao cấp giúp đem đến cho hàm răng sau khi phục hình sở hữu một vẻ đẹp tự nhiên, quý phái.