Bảng Giá Đất Tỉnh Đồng Nai Năm 2016 /Qđ, Quyết Định 78/2016/Qđ

-
MỤC LỤC VĂN BẢN
*

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI -------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nam giới Độc lập - tự do - niềm hạnh phúc ---------------

Số: 78/2016/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 mon 12 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠIĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN năm ngoái - 2019

ỦYBAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Theo đề nghị của giám đốc Sở khoáng sản và

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

Bạn đang xem: Bảng giá đất tỉnh đồng nai năm 2016

Điềuchỉnh, té sung báo giá các các loại đất tỉnh giấc Đồng Nai 05 năm giai đoạn năm ngoái - 2019,bao gồm:

1. Phụ lục II: báo giá đất trồng cây hàngnăm.

2. Phụ lục III: báo giá đất trồng cây lâu năm.

3. Phụ lục IV: bảng báo giá đất rừng trồng sản xuất.

4. Phụ lục V: báo giá đất nuôi trồng thủy sản.

5. Phụ lục VI: bảng báo giá đất sống tại đô thị.

6. Phụ lục VII: báo giá đất làm việc tại nông thôn.

7. Phụ lục VIII: báo giá đất yêu đương mại, dịchvụ trên đô thị.

Xem thêm: Kinh Nghiệm Đi Du Lịch Đài Loan Mùa Nào Thích Hợp Để Đi Đài Loan?

8. Phụ lục IX: bảng báo giá đất yêu quý mại, dịchvụ trên nông thôn.

9. Phụ lục X: báo giá đất sản xuất, kinhdoanh phi nông nghiệp không hẳn là đất thương mại, thương mại dịch vụ tại đô thị.

10. Phụ lục XI: báo giá đất sản xuất, kinhdoanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, thương mại dịch vụ tại nông thôn.

Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019. Các nội dung không giống tại mức sử dụng ban hànhkèm theo đưa ra quyết định số 64/2014/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp luật thi hành.

Điều 3. Chánh
Văn phòng ubnd tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, tp Biên Hòa, những tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quanchịu trọng trách thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng thiết yếu phủ; - bộ Tài nguyên và Môi trường; - bộ Tài chính; - Tổng cục thuế; - Cục kiểm tra văn bạn dạng (Bộ bốn pháp); - trực thuộc Tỉnh ủy; - sở tại HĐND tỉnh; - thường trực UBMTTQVN tỉnh; - chủ tịch và những Phó chủ tịch UBND tỉnh; - văn phòng Tỉnh ủy; - văn phòng công sở HĐND tỉnh; - Chánh - Phó Văn phòng ubnd tỉnh; - Trung tâm công văn tỉnh; - Sở bốn pháp; - Lưu: VT, TH, CNN, KT, Sở TN&MT 2b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng

PHỤ LỤC II

Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất 2015 - 2019

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)

1

Các phường thuộc thành phố Biên Hòa

350

2

Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa

300

3

Xã Tân Hạnh

250

4

Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

220

180

130

80

5

Xã Long Hưng

180

140

100

80

II

Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Long Thành

200

170

150

2

Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An

140

120

100

70

3

Bình Sơn

140

120

100

70

4

Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường

140

120

100

70

5

Bình An

135

110

90

70

6

Tam An

140

120

100

70

7

Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp

135

110

90

70

III

Huyện Nhơn Trạch (12 xã)

1

Các thôn thuộc thị xã Nhơn Trạch

140

120

100

70

IV

Thị làng Long Khánh (15 phường, xã)

1

Các phường thuộc thị làng mạc Long Khánh

180

2

Xã Bảo Quang

65

50

40

35

3

Xã Bàu Trâm

55

45

35

30

4

Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh

85

60

40

35

5

Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen

90

70

50

35

6

Các xã: mặt hàng Gòn, Xuân Lập

65

55

45

35

V

Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Gia Ray

100

85

75

2

Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng

40

35

30

25

3

Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp

50

40

30

25

VI

Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)

1

Xã Xuân Mỹ

60

45

35

30

2

Xã Lâm San

55

45

35

30

3

Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo

60

45

35

30

4

Xã Long Giao

70

55

45

30

5

Các xã: thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa

60

40

35

30

6

Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế

55

45

35

30

VII

Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Trảng Bom

150

130

120

2

Các xã: An Viễn, Đồi 61

100

80

60

45

3

Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao

60

50

40

30

4

Xã Hố Nai 3

140

100

70

50

5

Xã Bắc Sơn

130

100

70

50

6

Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến

120

90

70

50

7

Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa

100

80

60

45

8

Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh

90

80

60

45

VIII

Huyện Thống tốt nhất (10 xã)

1

Xã Lộ 25

80

70

60

45

2

Xã Xuân Thạnh

130

100

80

50

3

Xã Bàu Hàm 2

130

100

80

50

4

Xã Hưng Lộc

100

80

60

50

5

Xã Xuân Thiện

60

50

40

30

6

Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang Trung

80

70

60

40

IX

Huyện Định cửa hàng (14 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Định Quán

80

60

40

2

Xã Thanh Sơn

30

20

15

10

3

Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh

50

40

30

20

4

Các xã: Phú Túc, Túc Trưng

50

40

30

25

5

Xã Suối Nho

50

40

30

25

6

Xã Phú Hòa

50

40

30

20

7

Xã Phú Cường

50

40

30

25

X

Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Tân Phú

80

60

40

2

Đắc Lua

20

15

12

10

3

Phú Bình

30

25

20

15

4

Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam cat Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn

25

20

15

10

5

Phú Lâm

35

30

25

15

6

Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân

30

25

20

15

XI

Huyện lâu dài (12 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Vĩnh An

Khu vực phía nam giới sông Đồng Nai

120

80

50

Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai

40

35

20

2

Xã Trị An

90

60

50

45

3

Xã Hiếu Liêm

40

35

20

15

4

Các xã: Phú Lý, Mã Đà

40

35

20

15

5

Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa

110

80

60

45

6

Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An

100

80

60

45

PHỤ LỤCIII

Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất năm ngoái - 2019

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)

1

Các phường thuộc thành phố Biên Hòa

350

2

Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa

300

3

Xã Tân Hạnh

250

4

Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

220

180

130

80

5

Xã Long Hưng

180

140

100

80

II

Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Long Thành

200

170

150

2

Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An

140

120

100

70

3

Bình Sơn

140

120

100

70

4

Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường

140

120

100

70

5

Bình An

135

110

90

70

6

Tam An

140

120

100

70

7

Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp

135

110

90

70

III

Huyện Nhơn Trạch (12 xã)

1

Các làng mạc thuộc thị xã Nhơn Trạch

140

120

100

70

IV

Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã)

1

Các phường nằm trong thị làng mạc Long Khánh

180

2

Xã Bảo Quang

65

50

40

35

3

Xã Bàu Trâm

55

45

35

30

4

Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh

85

60

40

35

5

Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen

90

70

50

35

6

Các xã: mặt hàng Gòn, Xuân Lập

65

55

45

35

V

Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Gia Ray

100

85

75

2

Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng

50

45

35

30

3

Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp

60

50

40

30

VI

Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)

1

Xã Xuân Mỹ

60

45

35

30

2

Xã Lâm San

55

45

35

30

3

Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo

60

45

35

30

4

Xã Long Giao

70

55

45

30

5

Các xã: vượt Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa

60

40

35

30

6

Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế

55

45

35

30

VII

Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Trảng Bom

150

130

120

2

Các xã: An Viễn, Đồi 61

100

80

60

45

3

Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao

60

50

40

30

4

Xã Hố Nai 3

140

100

70

50

5

Xã Bắc Sơn

130

100

70

50

6

Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến

120

90

70

50

7

Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa

100

80

60

45

8

Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh

90

80

60

45

VIII

Huyện Thống duy nhất (10 xã)

1

Xã Lộ 25

80

70

60

45

2

Xã Xuân Thạnh

130

100

80

50

3

Xã Bàu Hàm 2

130

100

80

50

4

Xã Hưng Lộc

100

80

60

50

5

Xã Xuân Thiện

60

50

40

30

6

Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang quẻ Trung

80

70

60

40

IX

Huyện Định quán (14 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Định Quán

80

60

40

2

Xã Thanh Sơn

30

20

15

10

3

Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh

50

40

30

20

4

Các xã: Phú Túc, Túc Trưng

50

40

30

25

5

Xã Suối Nho

50

40

30

25

6

Xã Phú Hòa

50

40

30

20

7

Xã Phú Cường

50

40

30

25

X

Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Tân Phú

80

60

40

2

Đắc Lua

20

15

12

10

3

Phú Bình

30

25

20

15

4

Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn

25

20

15

10

5

Phú Lâm

35

30

25

15

6

Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân

30

25

20

15

XI

Huyện tồn tại (12 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Vĩnh An

Khu vực phía nam giới sông Đồng Nai

120

80

50

Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai

40

35

20

2

Xã Trị An

90

60

50

45

3

Xã Hiếu Liêm

40

35

20

15

4

Các xã: Phú Lý, Mã Đà

40

35

20

15

5

Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa

110

80

60

45

6

Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An

100

80

60

45

PHỤ LỤC IV

Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất 2015 - 2019

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)

1

Các phường thuộc thành phố Biên Hòa

240

2

Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa

210

3

Xã Tân Hạnh

170

4

Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

150

130

100

80

5

Xã Long Hưng

125

100

70

60

II

Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Long Thành

140

100

80

2

Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An; Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An

100

80

70

60

III

Huyện Nhơn Trạch (12 xã)

1

Các xóm thuộc thị xã Nhơn Trạch

100

80

70

60

IV

Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã)

1

Các phường trực thuộc thị làng Long Khánh

130

2

Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc

50

40

30

25

3

Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, hàng Gòn, Xuân Lập

50

40

30

25

V

Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Gia Ray

70

50

30

2

Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường

35

30

25

20

3

Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng

35

25

20

15

4

Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp

35

30

25

20

VI

Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)

1

Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao

35

30

25

20

2

Các xã: quá Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa

35

30

25

20

VII

Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Trảng Bom

100

80

60

2

Các xã: An Viễn, Đồi 61

70

50

40

30

3

Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn

90

70

50

30

4

Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu

70

50

40

30

5

Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao

60

50

40

30

VIII

Huyện Thống độc nhất vô nhị (10 xã)

1

Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh

90

70

50

30

2

Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang đãng Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2

90

70

50

30

IX

Huyện Định tiệm (14 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Định Quán

50

40

30

2

Xã Thanh Sơn

20

15

10

8

3

Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh

35

25

20

15

4

Xã Phú Hòa

35

25

20

15

5

Xã Phú Cường

35

25

20

15

X

Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Tân Phú

50

40

30

2

Đắc Lua

20

15

10

8

3

Phú Bình

30

25

20

15

4

Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam mèo Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn

25

20

15

10

5

Xã Phú Lâm

35

25

20

15

6

Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân

30

25

20

15

XI

Huyện vĩnh cửu (12 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Vĩnh An

1,1

Phía nam sông Đồng Nai

80

60

50

1,2

Phía Bắc sông Đồng Nai

40

35

25

2

Xã Trị An

65

50

40

35

3

Các xã: Phý Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm

40

35

25

15

4

Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An

80

60

45

35

PHỤ LỤC V

Nai)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên xã, thị trấn

Giá đất năm ngoái - 2019

Vùng đồng bằng

Vùng miền núi

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã)

1

Các phường thuộc thành phố Biên Hòa

240

2

Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa

210

3

Xã Tân Hạnh

187

4

Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước

150

130

100

80

5

Xã Long Hưng

125

100

70

60

II

Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Long Thành

140

100

80

2

Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An

100

80

70

60

3

Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An

100

80

75

70

III

Huyện Nhơn Trạch (12 xã)

1

Các thôn thuộc huyện Nhơn Trạch

100

80

70

60

IV

Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã)

1

Các phường ở trong thị làng Long Khánh

130

2

Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc

50

40

30

20

3

Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, sản phẩm Gòn, Xuân Lập

50

40

30

20

V

Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Gia Ray

70

50

30

2

Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường

40

30

25

20

3

Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng

35

25

20

15

4

Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp

40

30

25

20

VI

Huyện Cẩm Mỹ (13 xã)

1

Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao

40

30

25

20

2

Các xã: vượt Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa

40

30

25

20

VII

Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Trảng Bom

100

80

60

2

Các xã: An Viễn, Đồi 61

70

50

40

30

3

Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn

90

70

50

30

4

Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu

70

50

40

30

5

Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao

60

50

40

30

VIII

Huyện Thống tốt nhất (10 xã)

1

Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh

90

70

50

30

2

Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang đãng Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2

90

70

50

30

IX

Huyện Định quán (14 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Định Quán

50

40

30

2

Xã Thanh Sơn

20

15

10

8

3

Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh

35

25

20

15

4

Xã Phú Hòa

35

25

20

15

5

Xã Phú Cường

35

25

20

15

X

Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn)

1

Thị trấn Tân Phú

50

40

30

2

Đ