Bảng Giá Đất Tỉnh Đồng Nai Năm 2016 /Qđ, Quyết Định 78/2016/Qđ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT nam giới Độc lập - tự do - niềm hạnh phúc --------------- |
Số: 78/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 28 mon 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠIĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN năm ngoái - 2019
ỦYBAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Theo đề nghị của giám đốc Sở khoáng sản và
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Bạn đang xem: Bảng giá đất tỉnh đồng nai năm 2016
Điềuchỉnh, té sung báo giá các các loại đất tỉnh giấc Đồng Nai 05 năm giai đoạn năm ngoái - 2019,bao gồm:1. Phụ lục II: báo giá đất trồng cây hàngnăm.
2. Phụ lục III: báo giá đất trồng cây lâu năm.
3. Phụ lục IV: bảng báo giá đất rừng trồng sản xuất.
4. Phụ lục V: báo giá đất nuôi trồng thủy sản.
5. Phụ lục VI: bảng báo giá đất sống tại đô thị.
6. Phụ lục VII: báo giá đất làm việc tại nông thôn.
7. Phụ lục VIII: báo giá đất yêu đương mại, dịchvụ trên đô thị.
Xem thêm: Kinh Nghiệm Đi Du Lịch Đài Loan Mùa Nào Thích Hợp Để Đi Đài Loan?
8. Phụ lục IX: bảng báo giá đất yêu quý mại, dịchvụ trên nông thôn.
9. Phụ lục X: báo giá đất sản xuất, kinhdoanh phi nông nghiệp không hẳn là đất thương mại, thương mại dịch vụ tại đô thị.
10. Phụ lục XI: báo giá đất sản xuất, kinhdoanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, thương mại dịch vụ tại nông thôn.
Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019. Các nội dung không giống tại mức sử dụng ban hànhkèm theo đưa ra quyết định số 64/2014/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp luật thi hành.Điều 3. Chánh
Văn phòng ubnd tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, chủ tịch UBND các huyện, thị xã
Long Khánh, tp Biên Hòa, những tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quanchịu trọng trách thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Văn phòng thiết yếu phủ; - bộ Tài nguyên và Môi trường; - bộ Tài chính; - Tổng cục thuế; - Cục kiểm tra văn bạn dạng (Bộ bốn pháp); - trực thuộc Tỉnh ủy; - sở tại HĐND tỉnh; - thường trực UBMTTQVN tỉnh; - chủ tịch và những Phó chủ tịch UBND tỉnh; - văn phòng Tỉnh ủy; - văn phòng công sở HĐND tỉnh; - Chánh - Phó Văn phòng ubnd tỉnh; - Trung tâm công văn tỉnh; - Sở bốn pháp; - Lưu: VT, TH, CNN, KT, Sở TN&MT 2b. | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Quốc Hùng |
PHỤ LỤC II
Nai)ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất 2015 - 2019 | |||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố Biên Hòa | 350 | |||||||
2 | Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa | 300 | |||||||
3 | Xã Tân Hạnh | 250 | |||||||
4 | Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | 220 | 180 | 130 | 80 | ||||
5 | Xã Long Hưng | 180 | 140 | 100 | 80 | ||||
II | Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Long Thành | 200 | 170 | 150 | |||||
2 | Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
3 | Bình Sơn | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
4 | Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
5 | Bình An | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
6 | Tam An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
7 | Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
III | Huyện Nhơn Trạch (12 xã) | ||||||||
1 | Các thôn thuộc thị xã Nhơn Trạch | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
IV | Thị làng Long Khánh (15 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường thuộc thị làng mạc Long Khánh | 180 | |||||||
2 | Xã Bảo Quang | 65 | 50 | 40 | 35 | ||||
3 | Xã Bàu Trâm | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
4 | Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh | 85 | 60 | 40 | 35 | ||||
5 | Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen | 90 | 70 | 50 | 35 | ||||
6 | Các xã: mặt hàng Gòn, Xuân Lập | 65 | 55 | 45 | 35 | ||||
V | Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Gia Ray | 100 | 85 | 75 | |||||
2 | Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng | 40 | 35 | 30 | 25 | ||||
3 | Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
VI | Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) | ||||||||
1 | Xã Xuân Mỹ | 60 | 45 | 35 | 30 | ||||
2 | Xã Lâm San | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
3 | Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo | 60 | 45 | 35 | 30 | ||||
4 | Xã Long Giao | 70 | 55 | 45 | 30 | ||||
5 | Các xã: thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa | 60 | 40 | 35 | 30 | ||||
6 | Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
VII | Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Trảng Bom | 150 | 130 | 120 | |||||
2 | Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 100 | 80 | 60 | 45 | ||||
3 | Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
4 | Xã Hố Nai 3 | 140 | 100 | 70 | 50 | ||||
5 | Xã Bắc Sơn | 130 | 100 | 70 | 50 | ||||
6 | Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến | 120 | 90 | 70 | 50 | ||||
7 | Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa | 100 | 80 | 60 | 45 | ||||
8 | Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh | 90 | 80 | 60 | 45 | ||||
VIII | Huyện Thống tốt nhất (10 xã) | ||||||||
1 | Xã Lộ 25 | 80 | 70 | 60 | 45 | ||||
2 | Xã Xuân Thạnh | 130 | 100 | 80 | 50 | ||||
3 | Xã Bàu Hàm 2 | 130 | 100 | 80 | 50 | ||||
4 | Xã Hưng Lộc | 100 | 80 | 60 | 50 | ||||
5 | Xã Xuân Thiện | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
6 | Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang Trung | 80 | 70 | 60 | 40 | ||||
IX | Huyện Định cửa hàng (14 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Định Quán | 80 | 60 | 40 | |||||
2 | Xã Thanh Sơn | 30 | 20 | 15 | 10 | ||||
3 | Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
4 | Các xã: Phú Túc, Túc Trưng | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
5 | Xã Suối Nho | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
6 | Xã Phú Hòa | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
7 | Xã Phú Cường | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
X | Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 80 | 60 | 40 | |||||
2 | Đắc Lua | 20 | 15 | 12 | 10 | ||||
3 | Phú Bình | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam cat Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn | 25 | 20 | 15 | 10 | ||||
5 | Phú Lâm | 35 | 30 | 25 | 15 | ||||
6 | Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
XI | Huyện lâu dài (12 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Vĩnh An | ||||||||
Khu vực phía nam giới sông Đồng Nai | 120 | 80 | 50 | ||||||
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai | 40 | 35 | 20 | ||||||
2 | Xã Trị An | 90 | 60 | 50 | 45 | ||||
3 | Xã Hiếu Liêm | 40 | 35 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Phú Lý, Mã Đà | 40 | 35 | 20 | 15 | ||||
5 | Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa | 110 | 80 | 60 | 45 | ||||
6 | Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An | 100 | 80 | 60 | 45 |
PHỤ LỤCIII
Nai)ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất năm ngoái - 2019 | |||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố Biên Hòa | 350 | |||||||
2 | Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa | 300 | |||||||
3 | Xã Tân Hạnh | 250 | |||||||
4 | Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | 220 | 180 | 130 | 80 | ||||
5 | Xã Long Hưng | 180 | 140 | 100 | 80 | ||||
II | Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Long Thành | 200 | 170 | 150 | |||||
2 | Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
3 | Bình Sơn | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
4 | Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
5 | Bình An | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
6 | Tam An | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
7 | Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp | 135 | 110 | 90 | 70 | ||||
III | Huyện Nhơn Trạch (12 xã) | ||||||||
1 | Các làng mạc thuộc thị xã Nhơn Trạch | 140 | 120 | 100 | 70 | ||||
IV | Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường nằm trong thị làng mạc Long Khánh | 180 | |||||||
2 | Xã Bảo Quang | 65 | 50 | 40 | 35 | ||||
3 | Xã Bàu Trâm | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
4 | Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh | 85 | 60 | 40 | 35 | ||||
5 | Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen | 90 | 70 | 50 | 35 | ||||
6 | Các xã: mặt hàng Gòn, Xuân Lập | 65 | 55 | 45 | 35 | ||||
V | Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Gia Ray | 100 | 85 | 75 | |||||
2 | Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng | 50 | 45 | 35 | 30 | ||||
3 | Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
VI | Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) | ||||||||
1 | Xã Xuân Mỹ | 60 | 45 | 35 | 30 | ||||
2 | Xã Lâm San | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
3 | Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo | 60 | 45 | 35 | 30 | ||||
4 | Xã Long Giao | 70 | 55 | 45 | 30 | ||||
5 | Các xã: vượt Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa | 60 | 40 | 35 | 30 | ||||
6 | Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế | 55 | 45 | 35 | 30 | ||||
VII | Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Trảng Bom | 150 | 130 | 120 | |||||
2 | Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 100 | 80 | 60 | 45 | ||||
3 | Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
4 | Xã Hố Nai 3 | 140 | 100 | 70 | 50 | ||||
5 | Xã Bắc Sơn | 130 | 100 | 70 | 50 | ||||
6 | Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến | 120 | 90 | 70 | 50 | ||||
7 | Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa | 100 | 80 | 60 | 45 | ||||
8 | Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh | 90 | 80 | 60 | 45 | ||||
VIII | Huyện Thống duy nhất (10 xã) | ||||||||
1 | Xã Lộ 25 | 80 | 70 | 60 | 45 | ||||
2 | Xã Xuân Thạnh | 130 | 100 | 80 | 50 | ||||
3 | Xã Bàu Hàm 2 | 130 | 100 | 80 | 50 | ||||
4 | Xã Hưng Lộc | 100 | 80 | 60 | 50 | ||||
5 | Xã Xuân Thiện | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
6 | Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang quẻ Trung | 80 | 70 | 60 | 40 | ||||
IX | Huyện Định quán (14 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Định Quán | 80 | 60 | 40 | |||||
2 | Xã Thanh Sơn | 30 | 20 | 15 | 10 | ||||
3 | Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
4 | Các xã: Phú Túc, Túc Trưng | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
5 | Xã Suối Nho | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
6 | Xã Phú Hòa | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
7 | Xã Phú Cường | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
X | Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 80 | 60 | 40 | |||||
2 | Đắc Lua | 20 | 15 | 12 | 10 | ||||
3 | Phú Bình | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn | 25 | 20 | 15 | 10 | ||||
5 | Phú Lâm | 35 | 30 | 25 | 15 | ||||
6 | Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
XI | Huyện tồn tại (12 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Vĩnh An | ||||||||
Khu vực phía nam giới sông Đồng Nai | 120 | 80 | 50 | ||||||
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai | 40 | 35 | 20 | ||||||
2 | Xã Trị An | 90 | 60 | 50 | 45 | ||||
3 | Xã Hiếu Liêm | 40 | 35 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Phú Lý, Mã Đà | 40 | 35 | 20 | 15 | ||||
5 | Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa | 110 | 80 | 60 | 45 | ||||
6 | Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An | 100 | 80 | 60 | 45 |
PHỤ LỤC IV
Nai)ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất 2015 - 2019 | |||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố Biên Hòa | 240 | |||||||
2 | Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa | 210 | |||||||
3 | Xã Tân Hạnh | 170 | |||||||
4 | Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | 150 | 130 | 100 | 80 | ||||
5 | Xã Long Hưng | 125 | 100 | 70 | 60 | ||||
II | Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Long Thành | 140 | 100 | 80 | |||||
2 | Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An; Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||
III | Huyện Nhơn Trạch (12 xã) | ||||||||
1 | Các xóm thuộc thị xã Nhơn Trạch | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||
IV | Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường trực thuộc thị làng Long Khánh | 130 | |||||||
2 | Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
3 | Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, hàng Gòn, Xuân Lập | 50 | 40 | 30 | 25 | ||||
V | Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Gia Ray | 70 | 50 | 30 | |||||
2 | Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường | 35 | 30 | 25 | 20 | ||||
3 | Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp | 35 | 30 | 25 | 20 | ||||
VI | Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) | ||||||||
1 | Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao | 35 | 30 | 25 | 20 | ||||
2 | Các xã: quá Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa | 35 | 30 | 25 | 20 | ||||
VII | Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Trảng Bom | 100 | 80 | 60 | |||||
2 | Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 70 | 50 | 40 | 30 | ||||
3 | Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
4 | Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu | 70 | 50 | 40 | 30 | ||||
5 | Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
VIII | Huyện Thống độc nhất vô nhị (10 xã) | ||||||||
1 | Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
2 | Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang đãng Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2 | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
IX | Huyện Định tiệm (14 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Định Quán | 50 | 40 | 30 | |||||
2 | Xã Thanh Sơn | 20 | 15 | 10 | 8 | ||||
3 | Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Xã Phú Hòa | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
5 | Xã Phú Cường | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
X | Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 50 | 40 | 30 | |||||
2 | Đắc Lua | 20 | 15 | 10 | 8 | ||||
3 | Phú Bình | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam mèo Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn | 25 | 20 | 15 | 10 | ||||
5 | Xã Phú Lâm | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
6 | Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân | 30 | 25 | 20 | 15 | ||||
XI | Huyện vĩnh cửu (12 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Vĩnh An | ||||||||
1,1 | Phía nam sông Đồng Nai | 80 | 60 | 50 | |||||
1,2 | Phía Bắc sông Đồng Nai | 40 | 35 | 25 | |||||
2 | Xã Trị An | 65 | 50 | 40 | 35 | ||||
3 | Các xã: Phý Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm | 40 | 35 | 25 | 15 | ||||
4 | Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An | 80 | 60 | 45 | 35 |
PHỤ LỤC V
Nai)ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất năm ngoái - 2019 | |||||||
Vùng đồng bằng | Vùng miền núi | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các phường thuộc thành phố Biên Hòa | 240 | |||||||
2 | Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa | 210 | |||||||
3 | Xã Tân Hạnh | 187 | |||||||
4 | Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước | 150 | 130 | 100 | 80 | ||||
5 | Xã Long Hưng | 125 | 100 | 70 | 60 | ||||
II | Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Long Thành | 140 | 100 | 80 | |||||
2 | Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||
3 | Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An | 100 | 80 | 75 | 70 | ||||
III | Huyện Nhơn Trạch (12 xã) | ||||||||
1 | Các thôn thuộc huyện Nhơn Trạch | 100 | 80 | 70 | 60 | ||||
IV | Thị thôn Long Khánh (15 phường, xã) | ||||||||
1 | Các phường ở trong thị làng Long Khánh | 130 | |||||||
2 | Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
3 | Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, sản phẩm Gòn, Xuân Lập | 50 | 40 | 30 | 20 | ||||
V | Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Gia Ray | 70 | 50 | 30 | |||||
2 | Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường | 40 | 30 | 25 | 20 | ||||
3 | Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp | 40 | 30 | 25 | 20 | ||||
VI | Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) | ||||||||
1 | Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao | 40 | 30 | 25 | 20 | ||||
2 | Các xã: vượt Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa | 40 | 30 | 25 | 20 | ||||
VII | Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Trảng Bom | 100 | 80 | 60 | |||||
2 | Các xã: An Viễn, Đồi 61 | 70 | 50 | 40 | 30 | ||||
3 | Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
4 | Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu | 70 | 50 | 40 | 30 | ||||
5 | Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao | 60 | 50 | 40 | 30 | ||||
VIII | Huyện Thống tốt nhất (10 xã) | ||||||||
1 | Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
2 | Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, quang đãng Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2 | 90 | 70 | 50 | 30 | ||||
IX | Huyện Định quán (14 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Định Quán | 50 | 40 | 30 | |||||
2 | Xã Thanh Sơn | 20 | 15 | 10 | 8 | ||||
3 | Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
4 | Xã Phú Hòa | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
5 | Xã Phú Cường | 35 | 25 | 20 | 15 | ||||
X | Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) | ||||||||
1 | Thị trấn Tân Phú | 50 | 40 | 30 | |||||
2 | Đ |