BẢNG GIÁ CƯỚC INTERNET VIETTEL HÁ» GIA ÄìNH PHÁ» BIÁº¿N NHÁº¥T 2023
BẢNG GIÁ INTERNET VIETTEL ĐƠN LẺ
1.1 Bảng Giá Internet Viettel Nội Thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh
Gói Cước | Tốc Độ | Giá / Tháng |
FAST2 | 150 Mbps | 229.000 đ |
FAST3 | 250 Mbps | 255.000 đ |
FAST4 | 300 Mbps | 330.000 đ |
Gói cước kèm thiết bị Home Wi Fi | ||
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wi Fi | 265.000 đ |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wi Fi | 299.000 đ |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wi Fi | 359.000 đ |
1.2 Bảng Giá Internet Viettel 61 Tỉnh và Ngoại Thành (Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
Gói Cước | Tốc Độ | Giá / Tháng |
FAST2 | 150 Mbps | 189.000 đ |
FAST3 | 250 Mbps | 229.000 đ |
FAST4 | 300 Mbps | 290.000 đ |
Gói cước kèm thiết bị Home Wi Fi | ||
MESH1 | 150 Mbps + 01 Home Wi Fi | 229.000 đ |
MESH2 | 250 Mbps + 02 Home Wi Fi | 255.000 đ |
MESH3 | 300 Mbps + 03 Home Wi Fi | 299.000 đ |
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC PHÙ HỢP
- Gói FAST2 phù hợp nhu cầu sử dụng Internet cơ bản, vùng phủ hẹp
- Gói FAST3 và FAST4 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet có băng thông cao nhưng vùng phủ hẹp
Các gói MESH thì ngoài Modem Wi
Fi thì còn có thêm các thiết bị Home Wi
Fi đi kèm để tăng vùng phủ Wi
Fi, giúp kết nối Wi
Fi mạnh - thông suốt.
Bạn đang xem: Bảng giá cước internet viettel
- Gói MESH1 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet cơ bản; kết nối internet qua wifi là chủ đạo; nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 1-2 phòng ngủ.
- Gói MESH2 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, kết nối internet qua wifi là chủ đạo, nhu cầu phủ wifi trong căn hộ 2 phòng ngủ trở lên hoặc nhà tầng/biệt thự
- Gói MESH3 phù hợp với nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao, Wi
Fi phủ toàn bộ căn hộ/nhà tầng/biệt thự; kết nối nhiều thiết bị thông minh đồng thời.
2. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
GÓC TƯ VẤN
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
- Phương Án 1: Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn
- Phương Án 2: Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm, không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
BẢNG GIÁ COMBO INTERNET + TRUYỀN HÌNH VIETTEL
2.1 COMBO INTERNET + APP TV360(Tại Nội Thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST2 | 239.000 đ | 264.000 đ | 403.000 đ |
FAST3 | 265.000 đ | 290.000 đ | 429.000 đ |
FAST4 | 340.000 đ | 365.000 đ | 504.000 đ |
MESH1 | 275.000 đ | 300.000 đ | 439.000 đ |
MESH2 | 309.000 đ | 334.000 đ | 473.000 đ |
MESH3 | 369.000 đ | 394.000 đ | 533.000 đ |
(Tại 61 Tỉnh và Ngoại Thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST2 | 199.000 đ | 234.000 đ | 373.000 đ |
FAST3 | 239.000 đ | 274.000 đ | 413.000 đ |
FAST4 | 300.000 đ | 335.000 đ | 474.000 đ |
MESH1 | 239.000 đ | 274.000 đ | 413.000 đ |
MESH2 | 265.000 đ | 300.000 đ | 439.000 đ |
MESH3 | 309.000 đ | 344.000 đ | 483.000 đ |
(Tại Nội Thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST2 | 268.000 đ | 293.000 đ | 412.000 đ |
FAST3 | 299.000 đ | 319.000 đ | 438.000 đ |
FAST4 | 374.000 đ | 394.000 đ | 513.000 đ |
MESH1 | 309.000 đ | 329.000 đ | 448.000 đ |
MESH2 | 349.000 đ | 363.000 đ | 482.000 đ |
MESH3 | 403.000 đ | 423.000 đ | 542.000 đ |
(Tại 61 Tỉnh và Ngoại Thành Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
GÓI CƯỚC | BASIC | STANDARD | VIP K+ |
FAST2 | 239.000 đ | 263.000 đ | 382.000 đ |
FAST3 | 279.000 đ | 303.000 đ | 422.000 đ |
FAST4 | 344.000 đ | 364.000 đ | 483.000 đ |
MESH1 | 273.000 đ | 303.000 đ | 422.000 đ |
MESH2 | 309.000 đ | 329.000 đ | 448.000 đ |
MESH3 | 349.000 đ | 373.000 đ | 492.000 đ |
Thiết bị BOX TV360
Sựa khác nhau giữa 3 gói: CƠ BẢN - STANDARD VÀ VIP K+
- Gói CƠ BẢN: Xem các kênh truyền hình thông dụng
- Gói STANDARD:Gói CƠ BẢN +7 kênh truyền hình quốc tế đặc sắc: HBO, Warner TV, AXN, Cartoon Network, CNN, Discovery Channel, ABC Australia
- Gói VIP K+ = Gói Cơ Bản +Gói STANDARD + 4 Kênh K+ (K+ Cine HD, K+ Life HD, K+Sport1 HD và K+Sport2 HD)
3. Bảng Giá Lắp Mạng Viettel Doanh Nghiệp, Tổ Chức
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ Băng Thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu
Tên gói | Băng thông Trong nước – Quốc tế | Giá cước |
F90N | 90Mbps – 2Mbps | 440.000đ |
F90BASIC | 90Mbps – 1Mbps | 660.000đ |
F90PLUS | 90Mbps – 3Mbps | 880.000đ |
F200N | 200Mbps – 2Mbps | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200Mbps – 4Mbps | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200Mbps – 6Mbps | 4.400.000đ |
F300N | 300.000Mbps – 8Mbps | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000Mbps – 11Mbps | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000Mbps – 15Mbps | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000Mbps – 20Mbps | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000Mbps – 25Mbps | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, modem quang wifi 4 cổng.
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ góiF90Nlà IP động
- Trả trước 6 tháng cước: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm 01 tháng cước thứ 7 miễn phí.
- Trả trước 12 tháng cước: Miễn phí lắp đặt + tặng thêm 03 tháng cước thứ 13, 14 và 15 miễn phí.
Nhu cầu lắp đặt internet Viettel hộ gia đình ngày càng tăng cao khi nhu cầu sử dụng của mỗi thành viên trong gia đình ngày càng nhiều. Thay vì mỗi cá nhân mất từ 50.000 VNĐ -100.000 VNĐ đăng kí 3G/4G riêng thì việc lắp đặt một đường truyền internet sẽ cho bạn trải nghiệm đường truyền vô cùng khác biệt.
Xem thêm: Bảng giá của oppo chính hãng, trả góp lãi suất 0%, điện thoại oppo chính hãng, giá rẻ tháng 2/2023
Các gói cước internet Viettel hộ gia đình có mức giá khá rẻ, chỉ từ 185.000 VNĐ/tháng là bạn đã có ngay đường truyền cáp quang tốc độ cao và chất lượng dịch vụ ổn định.
Với mục tiêu bình dân hóa giá cước dịch vụ internet cáp quang, Viettel thường xuyên tung ra các gói cước và khuyến mãi cho người dùng dễ dàng tiếp cận cũng như lựa chọn. Cước gói internet Viettel hộ gia đình đều giảm đáng kể với nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Các gói cước internet Viettel dành cho hộ gia đình phổ biến hiện nay
1. Gói cước internet Viettel hộ gia đình
FAST2 (150Mbps)
Gói cước này phù hợp cho gia đình sử dụng từ 1 -5thiết bị kết nối internet với tốc độ đường truyền 150Mbps. Giá cướchàng tháng:229.000 VNĐ/tháng đối với khu vực nội thành Hà Nội, HCM, 200.000 VNĐ/tháng đối với khu vực ngoại thành Hà Nội, HCM và các tỉnh còn lạikhuyến mãi chỉ còn 189.000 VNĐ/tháng. Đăng ký lắp đặt được miễn phí modem wifi 4 cổng băng tần kép, trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng và trả trước 12 tháng tặng thêm 3tháng cước sử dụng miễn phí.
2. Gói internet Viettel hộ gia đình
FAST3 (250Mbps)
Gói FAST3 phù hợp với cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu sử dụng mạng tốc độ cao như: Thiết kế đồ họa, chơi game, xem phim. Đáp ứng sử dụng tốt 5 -10thiết bị truy cập cùng lúc. Tốc độ đường truyền 250Mbps. Cước dịch vụ trọn gói là: 299.000 VNĐ/thángđối với khu vực nội thành Hà Nội, HCM, 255.000 VNĐ/tháng đối với khu vực ngoại thành Hà Nội, HCM và các tỉnh còn lạikhuyến mãi chỉ còn 229.000 VNĐ/tháng. Khi lắp đặt gói cước này bạn sẽ được tặng modem wifi 4 cổng băng tần kép, trả trước từ 6 tháng tặng 1 tháng, trả trước 12 tháng tặng thêm 3 tháng sử dụng miễn phí.
3. Gói internet Viettel hộ gia đình
FAST4(300Mbps)
Gói cước FAST4 có nhiều ưu đãi hấp dẫn tốc độ đường truyền internet cáp quang lên đến 300Mbps đáp ứng gần như hầu hết mục đích sử dụng của khách hàng như chơi game, xem phim HD 4k hoặc livestream trên các nền tảng như: Youtube, Tiktok hoặc Facebook luôn luôn mượt mà, không bị giật lag. Gói cước này sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm mới mẻ, phù hợp gia đình truy cậptừ 10 -15thiết bị cùng lúc. Giá cước áp dụng tại khu vựcnội thành Hà Nội, HCM là330.000 VNĐ/tháng, đối với khu vực ngoại thành Hà Nội, HCMvà các tỉnh còn lạikhuyến mãi chỉ còn 290.000 VNĐ/tháng. Đăng ký lắp đặt được tặng modem wifi 4 cổng băng tần kép, trả trước 6 tháng được tặng 1 tháng cước, trả trước 12 tháng được tặng 3 tháng cước miễn phí.
Song song những gói cước cơ bản trên, Viettel hiện tại còn cung cấp các giả phápinternet nâng cao giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng internet đốivới hộ gia đình có diện tích sinh hoạtrộng, căn hộ nhiều phònghoặc nhà có nhiều tầng,... Giải pháp Viettel đem đến cho khách hàng đó chính là internethome wifi và đi kèm theo đó làcông nghệ mesh wifi mới nhất. Công nghệ này giúp cho việc phủ sóng wifi cho toàn ngôi nhà dễ hơn bao giờ hết với nhiều ưu điểm vượt trội so với các công nghệ chia wifi truyền thống hiện nay. Giúp cho việc kết nối wifi của các thiết bị không dây như: điện thoại, laptop, máy tính bảng,... luôn được liền mạch và sử dụng mượt mà hơn khi di chuyển trong 1 khu vực nhấtđịnh.Hơn nữa khi đăng ký các gói cước internet home wifi của Viettel, khách hàng sẽ được trang bị hoàn toàn miễn phí thiết bị và bảo hành chính hãng từ Viettel giúp tiết kiệm tối đa chi phí. Quý khách có thể tham khảo ưu điểm của công nghệ home wifi của Viettel qua bài viết sau:https://www.vietaus.edu.vn/home-wifi-viettel.html
Một số gói cước home wifi Viettel đang áp dụng khuyến mãi cho hộ gia đình
Gói cước | Nội thành Hà Nội, HCM | Ngoại thành Hà Nội, HCM và các tỉnh |
MESH1(150Mbps) | 265.000 VNĐ | 229.000 VNĐ |
MESH2(250Mbps) | 299.000 VNĐ | 255.000 VNĐ |
MESH3(300Mbps) | 359.000 VNĐ | 299.000 VNĐ |
Khi đăng ký các gói cước home wifi Viettel (MESH1, MESH1, MESH1), quý khách sẽ được trang bị thêm từ 1 - 3 thiết bị home wifi tuỳ thuộc vào từng gói cước, cụ thể: góiMESH1 đượctrang bị thêm 1 thiết bị home wifi,góiMESH2đượctrang bị thêm 2thiết bị home wifi vàgóiMESH3đượctrang bị thêm 3thiết bị home wifi.
Thiết bị home wifi do Viettel cung cấp với thiết kế nhỏ gọn
Ngoài ra, quý khách có nhu cầu đăng ký gói combo internet truyền hình Viettel hoặc đăng ký thêmdịch vụ truyền hình trên đường truyền internet cáp quang của Viettel có sẵn cóthể tham khảo bảng giá cước sau:
Giá cước combo internet và truyền hình Viettel cho hộ gia đình
1. Bảng giá cước áp dụng tại khu vực ngoại thành Hà Nội và HCM
Gói cước (băng thông) | Xem qua App TV360 | Xem qua đầu thu TV Box |
COMBO FAST1(100Mbps) | 185.000 VNĐ | 230.000 VNĐ |
COMBO FAST2(150Mbps) | 210.000 VNĐ | 250.000 VNĐ |
COMBO FAST3(250Mbps) | 239.000 VNĐ | 279.000 VNĐ |
COMBO FAST4(300Mbps) | 300.000 VNĐ | 344.000 VNĐ |
COMBO MESH1(150Mbps) | 239.000 VNĐ | 273.000 VNĐ |
COMBO MESH2(250Mbps) | 265.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
COMBO MESH3(300Mbps) | 309.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
2. Bảng giá cước áp dụng tại khu vực nội thành Hà Nội và HCM
Gói cước (băng thông) | Xem qua App TV360 | Xem qua đầu thu TV Box |
COMBO FAST1(100Mbps) | không áp dụng | |
COMBO FAST2(150Mbps) | 239.000 VNĐ | 293.000 VNĐ |
COMBO FAST3(250Mbps) | 265.000 VNĐ | 319.000 VNĐ |
COMBO FAST4(300Mbps) | 340.000 VNĐ | 394.000 VNĐ |
COMBO MESH1(150Mbps) | 275.000 VNĐ | 329.000 VNĐ |
COMBO MESH2(250Mbps) | 309.000 VNĐ | 363.000 VNĐ |
COMBO MESH3(300Mbps) | 369.000 VNĐ | 423.000 VNĐ |
3. Bảng giá cước áp dụng tại các tỉnh còn lại
Gói cước (băng thông) | Xem qua App TV360 | Xem qua đầu thu TV Box |
COMBO FAST1(100Mbps) | 185.000 VNĐ | 230.000 VNĐ |
COMBO FAST2(150Mbps) | 199.000 VNĐ | 239.000 VNĐ |
COMBO FAST3(250Mbps) | 239.000 VNĐ | 279.000 VNĐ |
COMBO FAST4(300Mbps) | 300.000 VNĐ | 344.000 VNĐ |
COMBO MESH1(150Mbps) | 239.000 VNĐ | 273.000 VNĐ |
COMBO MESH2(250Mbps) | 265.000 VNĐ | 309.000 VNĐ |
COMBO MESH3(300Mbps) | 309.000 VNĐ | 349.000 VNĐ |
Lưu ý:
- Quý khách hàng đã có đường truyền internet cáp quang có sẵn khi đăng ký thêm dịch vụ truyền hình Viettelqua App TV360 giá là 10.000 VNĐ/tháng, và xem qua đầu thu TV Box sẽ là 44.000 VNĐ/tháng (áp dụng cho khách hàng tại Hà Nội, HCM) và 54.000/tháng đối với khách hàng tại các tỉnh còn lại.
- Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Trên đây là những gói cước internet Viettel hộ gia đình đang khuyến mãi mới nhất trong năm 2023mà bạn có thể chọn lựa tùy theo ngân sách và nhu cầu. Lắp đặt internet Viettel ngay để nhận được rất nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn ! |