TOP 13 BẢNG BÁO GIÁ TIẾNG ANH LÀ GÌ? MẪU YÊU CẦU BÁO GIÁ (PRICE QUOTE REQUEST)
Bạn là một người học tập về kinh tế, làm việc trong giới kinh tế và muốn học thêm từ vựng tiếng anh.Hôm nay, bạn muốn tìm hiểu về từ Bảng báo giá nhằm làm phong phú vốn từ của mình. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về chủ đề Bảng báo giá tiếng anh qua bài chia sẻ bên dưới.
Bạn đang xem: Bảng báo giá tiếng anh
Bảng Báo Giá trong Tiếng Anh là gì
Như bạn đã biết, bảng báo giá được dùng để giúp khách hàng nắm được những thông tin cơ bản và báo giá cả của sản phẩm một cách nhanh chóng và tiện lợi. Bảng báo giá được sử dụng khá phổ biến trong hầu hết các công ty, doanh nghiệp,.. Thật vậy, thuật ngữ đặc biệt này trong tiếng anh cũng có nghĩa tương tự.
Bảng báo giá tiếng anh được dịch sang tiếng anh là Quotation.
Bảng báo giá tiếng anh là gì
Thông tin chi tiết của từ Bảng báo giá tiếng anh
Cách phát âm
Từ Quotation có cách phát âm không khó và được phiên âm như sau:
Trong tiếng Anh Anh /kwəʊˈteɪ.ʃən/
Trong tiếng Anh Mỹ /kwoʊˈteɪ.ʃən/
Thông tin chi tiết của từ Bảng báo giá tiếng anh
Cụm từ thông dụng
Quotation trong tiếng anh có một số cụm từ, cụm danh từ thông dụng sau. Khi ghép và trở thành cụm từ, Quotation có thể mang một nghĩa hoàn toàn khác mà không nhất thiết phải là Bảng báo giá.
Một số cụm có chứa từ Quotation | Nghĩa tiếng việt |
Quotation Marks | Dấu ngoặc kép |
Quotation from | Trích dẫn từ |
Quotation of | Báo giá của |
Short quotation | Trích dẫn ngắn |
Service quotation | Bảng báo giá dịch vụ |
Những ví dụ của từ Quotation - Bảng báo giá tiếng anh
Ví dụ 1: For businesses, the pre-quote for customers shows the professionalism and respect for customers of that business.Dịch nghĩa: Đối với doanh nghiệp, việc báo giá trước cho khách hàng thể hiện sự chuyên nghiệp và tôn trọng khách hàng của doanh nghiệp đó. Ví dụ 2: Quotation helps customers grasp basic information about names, features and prices of goods and services.Dịch nghĩa: Báo giá giúp khách hàng nắm bắt được những thông tin cơ bản về tên gọi, tính năng, giá cả của hàng hóa, dịch vụ. Ví dụ 3: Customers can partly evaluate the working style and professionalism of the company through the quotation that the company has given.Dịch nghĩa: Khách hàng có thể phần nào đánh giá được phong cách làm việc và sự chuyên nghiệp của công ty thông qua bảng báo giá mà công ty đã đưa ra. Ví dụ 4: Almost all businesses use price quotes such as tour services, stationery, furniture products, electronic equipment, ...Dịch nghĩa: Hầu hết tất cả các doanh nghiệp đều sử dụng bảng báo giá như: dịch vụ du lịch theo tour, đồ văn phòng phẩm, sản phẩm nội thất, thiết bị điện tử,...
Một số ví dụ của từ Bảng báo giá tiếng anh
Ví dụ 5: Quotations are often created using Word or Excel software to easily provide information to customers, agents, ...Dịch nghĩa: Báo giá thường được tạo bằng phần mềm Word hoặc Excel để dễ dàng cung cấp thông tin cho khách hàng, đại lý, ... Ví dụ 6: Without the quotation, it will be difficult for customers to compare services, products, ... between businesses to make the most optimal final choice.Dịch nghĩa: Nếu không có bảng báo giá, khách hàng sẽ khó có thể so sánh dịch vụ, sản phẩm,… giữa các doanh nghiệp để đưa ra lựa chọn cuối cùng tối ưu nhất. Ví dụ 7: Each company will have a separate quotation for the form and arrangement. Having a clean, beautiful-looking quote template is a huge plus for the customer for that company.Dịch nghĩa: Mỗi công ty sẽ có một bản báo giá riêng về hình thức và cách sắp xếp. Có một mẫu báo giá đẹp, sạch sẽ là một điểm cộng rất lớn cho khách hàng đối với công ty đó. Ví dụ 8: Quotation is widely used as the text form. This is a sample that businesses and companies are indispensable when operating in the field of exchanging and buying and selling goods.Dịch nghĩa: Bảng báo giá được sử dụng rộng rãi như là hình thức văn bản. Đây là mẫu mà các doanh nghiệp, công ty không thể thiếu khi hoạt động trong lĩnh vực trao đổi mua bán hàng hóa.
Một số ví dụ của từ Bảng báo giá tiếng anh
Ví dụ 9: Having a detailed quotation will help businesses or companies avoid getting bids, haggles or price hints of customers for their products and services.Dịch nghĩa: Việc có một bảng báo giá chi tiết sẽ giúp các doanh nghiệp, công ty tránh được việc khách hàng trả giá, hớ hênh hay ép giá sản phẩm, dịch vụ của mình. Ví dụ 10: Quotation is not fixed but will be made regularly from time to time because product prices fluctuate and are less stable. Therefore, businesses need to update the prices continuously and most accurately.Dịch nghĩa: Bản báo giá không cố định mà sẽ được đưa ra thường xuyên theo thời gian vì giá sản phẩm luôn biến động và kém ổn định. Vì vậy, doanh nghiệp cần cập nhật giá liên tục và chính xác nhất.
Một số từ vựng khác liên quan đến Các loại Giá trong kinh tế học
Dưới đây là một số từ vựng thuộc Các loại Giá trong kinh tế học mà có thể bạn đã biết qua:
Một số từ vựng khác | Nghĩa tiếng việt |
Cost of goods sold | Giá vốn bán hàng |
Exchange rate differences | Chênh lệch tỷ giá |
Equivalent unit cost | Giá thành đơn vị tương đương |
Product cost | Giá thành sản phẩm |
Prime cost | Giá thành cơ bản |
Margin | Tỷ suất lãi trên giá bán |
Mark-up | Tỷ suất lãi trên giá vốn |
Bên trên là những chia sẻ của Studytienganh.vn về Bảng báo giá tiếng anh là gì. Hy vọng chúng hữu ích và giúp bạn bổ sung nhiều kiến thức để sớm trở thành người thành thạo tiếng anh. Chúc bạn thành công!
Báo giá là một trong những công việc bắt buộc và quan trọng nhất đối với một nhân viên kinh doanh, nhân viên mua bán hàng, hoặc kỹ sư dịch vụ. Trong môi trường làm việc ở thời cuộc hiện đại ngày nay, tiếng anh thương mại dần trở thành là kiến thức không thể thiếu. Bài viết hôm nay nhằm cung cấp tới các bạn một cái nhìn tổng thể Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? kết hợp với một số từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến.
Xem thêm: Bảng Giá Tả Bobby Đủ Size, Chính Hãng, Giá Tốt Nhất Hôm Nay, Giá Tã Bỉm Bobby Siêu Ưu Đãi Chỉ Từ 68
Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt
Báo giá là một bảng chào giá các danh mục mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán. Giá trong bảng báo giá này là kết quả hợp lý nhất dựa trên các yếu tố như: giá trị sản phẩm, thị trường, và cuối cùng là sự thương lượng của các bên mua bán.
Báo giá trong tiếng anh là gì?
– Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.
Quotation:( n) Bảng báo giá
Price Quotation(n) Bảng báo giá
Quote (v): Báo giá
Ví dụ báo giá bằng tiếng anh
Example:– Please give me the price quotation before He come back. ( vui lòng đưa cho tôi bảng báo giá trước khi anh ấy trở về)– She sent me an email last Monday but He did not attach her quotation. ( cô ấy đã gửi tôi một email vào thứ 2 vừa qua, nhưng cô ấy không đính kèm báo giá của cô ấy vào).
Quotation là gì?
Như chúng ta ở biết thì quotation là bảng báo giá, ngoài ra nó còn mang một vài ý nghĩa khác nữa như
Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)
Example:The title is a quotation from Adam Khoo.
Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.
Example:He offered an extremely handsome price quotation. ( Ông ta đưa ra một bảng báo giá quá cao)
He offered an extremely handsome price quotationTừ vựng khác về tiếng anh thương mại
Từ vựng | Ý nghĩa |
advantageadvertisementadviceagendaapologyauthorizationbillbrandbudgetcommissioncomparisoncompetitioncompetitorconfirmationcostscreditorcustomerdeadlinedebtdebtordecisiondecreasedeficitdeliverydepartmentdescriptiondifferencedisadvantagedistributionemployeeemployerenquirryenvironmentequipmentestimateexperienceexplanationfacilitiesfactoryfeedbackgoalgoodsgrowthguaranteeimprovementincreaseindustryinstructionsinterestinventoryinvoiceknowledgelimitlossmarginmarketmessagemistakeobjectiveofferopinionoptionorderoutputpaymentpenaltypermissionpossibilityproductproductionprofitpromotionpurchasereductionrefundreminderrepairsreportresponsibilityresultretailerriserisksalarysalesschedulesharesignaturestocksuccesssuggestionsupplysupporttargettransportturnoverwholesaler | lợi thếQuảng cáokhuyên bảochương trình nghị sựlời xin lỗiủy quyềnhóa đơnnhãn hiệungân sách Uỷ banso sánhcuộc thiđối thủxác nhậnchi phíchủ nợkhách hànghạn chótmón nợcon nợphán quyếtgiảm bớtthâm hụtchuyểnbộ phậnsự miêu tả Sự khác biệtbất lợiphân phối Nhân viênchủ nhânđiều tramôi trường Trang thiết bịước tínhkinh nghiệmgiải trìnhcơ sở vật chấtnhà máy Phản hồimục tiêu Các mặt hàngsự phát triển Bảo hànhcải thiệntăngcông nghiệphướng dẫnquan tâmhàng tồn khohóa đơnhiểu biếtgiới hạnmất mátlềthị trườngthông điệpsai lầmmục tiêuphục vụý kiến Tùy chọngọi mónđầu rathanh toánphạtsự cho phépkhả năngsản phẩmsản xuấtlợi nhuậnkhuyến mãimua, tựa vào, bám vàogiảm Hoàn tiềnnhắc nhởsửa chữabài báo cáotrách nhiệmkết quảnhà bán lẻtăng lênrủi rolươngbán hànglịch trìnhchia sẻ Chữ kýcổ phầnsự thành cônggợi ýcung cấpủng hộ Mục tiêuvận chuyểndoanh sốngười bán buôn |
Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty
– General director: tổng giám đốc
– Director: giám đốc
– Deputy/Vice director: phó giám đốc
– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành
– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính
– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin
– Manager: quản lý
– The board of directors: Hội đồng quản trị
– Founder: người sáng lập
– Shareholder: cổ đông
– Head of department: trưởng phòng
– Deputy of department: phó trưởng phòng
– Supervisor: người giám sát
– Team Leader: trưởng nhóm
– Clerk/ secretary: thư ký
– Associate: đồng nghiệp
– Representative: người đại diện
– Treasurer: thủ quỹ
– Receptionist: nhân viên lễ tân
– Trainee: người được đào tạo
– Trainer: người đào tạo
– Agent: đại lý, đại diện
– Employee: nhân viên/người lao động
– Employer: người sử dụng lao động
– Collaborator: cộng tác viên
Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty
– Headquarters: trụ sở chính
– Representative office: văn phòng đại diện
– Administration department: phòng hành chính
– Accounting department: phòng kế toán
– Financial department: phòng tài chính
– Sales department: phòng kinh doanh
– Marketing department: phòng marketing
– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng
– Training department: phòng đào tạo
– Human resources department (HR): phòng nhân sự
– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển
– Shipping department: phòng vận chuyển
Cách viết một báo giá tiếng anh
Để có được mẫu bảng báo giá vừa đẹp mắt lại vừa đáp ứng được nhu cầu công việc của mình là điều mà ai cũng mong muốn. Ở đây sẽ là những hướng dẫn cách trình bày bảng báo giá phù hợp với nhiều công việc khác nhau để quý độc giả tham khảo.
Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:
Bước 1: Thông tin chung về công tyTên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Cung cấp đầy đủ thông tin thì bảng báo giá sẽ chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn, thông tin công ty có thể được chuẩn bị sẵn ở phần “header” của văn bản
Bước 2: Tiêu đề của bảng báo giáTên bảng báo giá, tùy thuộc vào công việc của bạn, bạn có thể ghi tên phù hợp nhất như bảng báo giá linh kiện( Spare part quotation), báo giá máy móc( Machine quotation), …Tiêu đề thường được viết to, rõ ràng, nổi bật trên đầu bảng báo giá.
Bước 3: Thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc sản phẩmTrong bảng báo giá bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng đang cần. Bạn nên đặt chúng trong một bảng liệt kê rõ ràng và cụ thể, tên hàng hóa( name), đơn vị tính( unit), số lượng( quality), mã hàng hóa( code), thành tiền( total), ghi chú( note)…
Item | Code | Description | Unit price USD | Quality | Amount |
1 | |||||
2 | |||||
3 | Total | ||||
4 | VAT tax( 10%) | ||||
5 | Grand total |
Khách hàng thường quan tâm về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp , chính vì thế bạn cần cân nhắc và cung cấp thông tin đầy đủ.
+ Thông tin thanh toánVí dụ:Down payment 70%, 30% transfer after received the part and Invoice.( Trả trước 70 %, 30% còn lại sẽ được chuyển khoản sau khi nhận hàng và hóa đơn ).+ Chiết khấu+ Điều khoản giao hàngVí dụ:Delivery time: 5-9 weeks after payment.( Thời gian giao hàng: từ 5 tới 9 tuần kể từ thời điểm thanh toán.
Ngoài ra bạn cần chú ý tới thời gian hiệu lực của báo giá, mỗi báo giá có một thời gian hiệu lực tùy vào thời điểm và mặt hàng chào giá. Giá có thể bị thay đổi khi giá thị trường tăng hay thay đổi về số lượng hàng hóa.
Ví dụ:Validity : Quotation valid for 30 days( Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị trong vòng 30 ngày).
Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công ty
Thường trong các bảng báo giá bạn cần thông báo cho khách hàng biết báo giá có hiệu lực đến thời gian nào và có dấu xác nhận của công ty kèm chữ ký đại diện để đảm bảo sự tin tưởng.
“We sincerely hope that you find our quotation favorable. We look forward to receiving your confirmation.
Should you need any further information, please kindly contact the undersigned.
Assuring you our very best, ALWAYS.”(Chúng tôi chân thành hy vọng rằng bạn tìm thấy báo giá của chúng tôi. Chúng tôi mong nhận được xác nhận của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với người ký tên dưới đây)